30 bài tập trắc nghiệm về Từ vựng nâng cao (Phần 1)Làm bàiQuảng cáo
Câu hỏi 1 : He likes American people and culture. He's .............. – American.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 2 : That ‘s ..............- sense ! You don’t know what you ‘re talking about.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 3 : Men who once served in the armed services are called ............... – servicemen.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 4 : His father was in prison for .................-payment of fines.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 5 : Dinosaurs lived millions of years ago in ..................... -historic times.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 6 : I ran into her on a lovely ...............- winter morning in a small town.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 7 : We can’t ................ -tell how the war will end.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 8 : ............... -script is a message written at the end of a letter after we have signed our name.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 9 : It's almost ................. for young people leaving school to get a job.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 10 : Please don’t be so ............... I can’t do all the work by myself.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 11 : It is ................ of you to discourage him from studies.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 12 : Don’t depend on him, he ‘s a very ................ person.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 13 : The water in this area is ............. and shouldn’t be drunk .
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 14 : 7.30 a.m on a Saturday is a rather ................... time for an appointment.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 15 : .............. hunters are killing many elephants for their ivory.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 16 : Sorry about the mistake. I .....................understand the instructions you gave.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 17 : It is ................ to take credit for other people's ideas.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 18 : I prefer the .............. version of the film.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Trước danh từ ( version) cần dùng tính từ origin(n): nguồn gốc original (adj): thuộc về bản gốc originality (n): sự độc đáo Câu này dịch như sau: Tôi thích phiên bản gốc/phiên bản đầu tiên của bộ phim. Câu hỏi 19 : Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the following question. As an excuse for being late, she made up a whole story.
Đáp án: A Phương pháp giải: Kiến thức: Liên từ Lời giải chi tiết: Giải thích: Như một cái cớ đến muộn, cô ấy đã tạo nên một câu chuyện. A. Cô ấy xin lỗi vì đến muộn bằng cách tạo ra một câu chuyện. B. Một lý do cho việc đến muộn là một câu chuyện của cô ấy. C. Một câu chuyện là lý do của cô ấy để đến muộn. D. Tạo nên một câu chuyện, cô ấy nói xin lỗi vì đến muộn. Chọn A Câu hỏi 20 : He always feels ............ in the morning.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 21 : ............. is my favourite hobby.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 22 : This new centre is an interesting ............... .
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 23 : There was only a................of people at the match.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 24 : In England there is no postal .................... on Sundays.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 25 : The ............... of the blood helped them find the murderer.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 26 : His new job is very ................. .
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 27 : I had to have a ............. examination before I took the job.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 28 : I had to look up the number in the telephone __________.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 29 : They saw a .............. figure at the castle door.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Câu hỏi 30 : What was that .............. sound.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Quảng cáo
|