tuyensinh247

30 bài tập trắc nghiệm về Từ vựng nâng cao (Phần 1)

Làm bài

Quảng cáo

Câu hỏi 1 :

He likes American people and culture. He's .............. – American.

  • A pro-
  • B against
  • C pre       
  • D post

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

That ‘s ..............-  sense ! You don’t know what you ‘re talking about.

  • A mis       
  • B un        
  • C non
  • D im

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Men who once served in the armed services are called ............... – servicemen.

  • A pre       
  • B ex
  • C un        
  • D pro

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

His father was in prison for .................-payment of fines.

  • A un        
  • B dis       
  • C non
  • D mis

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Dinosaurs lived millions of years ago in ..................... -historic times.

  • A pro       
  • B bi         
  • C pre
  • D post

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

I ran into her on a lovely ...............- winter morning in a small town.

  • A pre       
  • B post     
  • C mid      
  • D non

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

We can’t ................ -tell how the war will end.

  • A pre
  • B re
  • C post     
  • D fore

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

............... -script is a message written at the end of a letter after we have signed our name.

  • A under   
  • B non      
  • C ex
  • D post

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

It's almost ................. for young people leaving school to get a job. 

  • A possible           
  • B impossible       
  • C unpossible       
  • D dispossible

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Please don’t be so ............... I can’t do all the work by myself. 

  • A reasonable       
  • B irreasonable
  • C unreasonable
  • D misreasonable

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

It is ................ of you to discourage him from studies. 

  • A responsible
  • B unresponsible
  • C irresponsible
  • D misresponsible

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Don’t depend on him, he ‘s a very ................ person. 

  • A unreliable       
  • B imreliable         
  • C irreliable          
  • D non-reliable

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

The water in this area is ............. and shouldn’t be drunk . 

  • A impure
  • B unpure
  • C inpure
  • D irpure

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

7.30 a.m on a Saturday is a rather ................... time for an appointment. 

  • A convenient       
  • B inconvenient
  • C convenience
  • D  inconvenience

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

.............. hunters are killing many elephants for their ivory. 

  • A Unlegal            
  • B Illegal  
  • C Imlegal
  • D  Inlegal

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Sorry about the mistake. I .....................understand the instructions you gave. 

  • A un
  • B non
  • C mis
  • D dis

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

It is ................ to take credit for other people's ideas. 

  • A immoral          
  • B unmoral           
  • C non-moral        
  • D dismoral

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

I prefer the .............. version of the film. 

  • A origin   
  • B original
  • C originality        
  • D origins

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Trước danh từ ( version) cần dùng tính từ

origin(n): nguồn gốc

original (adj): thuộc về bản gốc

originality (n): sự độc đáo

Câu này dịch như sau: Tôi thích phiên bản gốc/phiên bản đầu tiên  của bộ phim.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the following question.

As an excuse for being late, she made up a whole story.

  • A She apologized for being late by inventing a whole story.
  • B An excuse for being late was her whole story.
  • C A whole story was her excuse for being late.
  • D Making up a whole story, she said sorry for being late.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

Như một cái cớ đến muộn, cô ấy đã tạo nên một câu chuyện.

A. Cô ấy xin lỗi vì đến muộn bằng cách tạo ra một câu chuyện.

B. Một lý do cho việc đến muộn là một câu chuyện của cô ấy.

C. Một câu chuyện là lý do của cô ấy để đến muộn.

D. Tạo nên một câu chuyện, cô ấy nói xin lỗi vì đến muộn.

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

He always feels ............ in the morning. 

  • A sleepy
  • B asleep  
  • C sleep
  • D sleeplessness

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

............. is my favourite hobby. 

  • A Photograph      
  • B Photography
  • C Photographic   
  • D Photographer

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

This new centre is an interesting ............... . 

  • A develop           
  • B development
  • C developer        
  • D developing

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

There was only a................of people at the match.

  • A hand    
  • B handful           
  • C handily            
  • D handy

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

In England there is no postal .................... on Sundays. 

  • A deliver
  • B delivery           
  • C deliverability
  • D deliverer

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

The ............... of the blood helped them find the murderer. 

  • A analyse            
  • B analysis           
  • C analyser           
  • D analytic

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

His new job is very ................. . 

  • A stress
  • B stressful          
  • C stressed
  • D stressless

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

I had to have a ............. examination before I took the job. 

  • A medicine          
  • B medical           
  • C medicinal         
  • D medication

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

I had to look up the number in the telephone __________.

  • A direction   
  • B directly  
  • C directory    
  • D directors

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

They saw a .............. figure at the castle door. 

  • A ghost   
  • B ghostly            
  • C ghosting          
  • D ghostlike

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

What was that .............. sound.

  • A mystery           
  • B mysterious      
  • C mysteriousness            
  • D mysteriously

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

Quảng cáo
close