tuyensinh247

15 bài tập Chuyển động tròn đều mức độ thông hiểu

Làm bài

Quảng cáo

Câu hỏi 1 :

Chọn câu trả lời đúng. Gia tốc của chuyển động tròn đều:

  • A là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
  • B là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động.
  • C là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài.
  • D Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động tròn đều là chuyển động:

  • A có quĩ đạo là một đường tròn.
  • B vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
  • C có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số.
  • D Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

  • A \omega =\frac{2\pi }{T};\omega =2\pi f
  • B \omega =2\pi T;\omega =2\pi f
  • C \omega =2\pi T;\omega =\frac{2\pi }{f}
  • D \omega =\frac{2\pi }{T};\omega =\frac{2\pi }{f}

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là: \omega =\frac{2\pi }{T};\omega =2\pi f

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T =24 giờ.      

  • A 7,27.10-5 rad/s
  • B 1,75.10-5 rad/s                  
  • C  6,47.10-5 rad/s                   
  • D 8,87.10-5rad/s 

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức:  

\(\omega = \frac{{2\pi }}{T}(rad/s)\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\omega = \frac{{2\pi }}{T}(rad/s) = \frac{{2\pi }}{{24.60.60}} = {7,2722.10^{ - 5}}rad/s\)

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:

  • A Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
  • B Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
  • D Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Câu nào đúng?

  • A Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
  • B Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
  • C Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
  • D Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phương pháp:

- Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi: \(\omega  = \frac{{\Delta \alpha }}{{\Delta t}}\)

- Tốc độ dài của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi: \(v = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\)

- Công thức tính gia tốc hướng tâm: \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r} = r.{\omega ^2}\)

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

 

Công thức tính gia tốc hướng tâm: \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r} = r.{\omega ^2}\)

→ Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?

  • A  Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
  • B  Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
  • C  Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
  • D  Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Chuyển động tròn đều có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất không phải là chuyển động tròn đều

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều bán kính r, chu kì T, tần số f.

  • A Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây.
  • B Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2fπr.
  • C Chất điểm đi được f vòng trong T giây.
  • D Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Chu kì của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.

- Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây.

- Công thức liên hệ giữa ω, T và f: \(\omega  = 2\pi f = \dfrac{{2\pi }}{T}\)

- Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: v = ωr

Lời giải chi tiết:

Ta có: Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây

→ Phát biểu sai là: Chất điểm đi được f vòng trong T giây

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R. Khi đi được nửa đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến trong chuyển động trên là?

  • A πR và πR.  
  • B 2R và πR.      
  • C πR và 2R.  
  • D πR và O.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Coi miệng chén là hình tròng thì quãng đường kiến đi ta tính theo công thức tính chu vi đường tròn

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Chất điểm chuyển động tròn đều trên đừơng tròn bán kính r =0,1m với tốc độ dài v =0,5m/s.Chu kỳ và tốc độ góc của chất điểm là: 

  • A T=5s; rad/s.                                                         
  • B T=125,6s;0,05rad/s.
  • C  T=12,56s;=0,5rad/s.                                                  
  • D T=1,256s; rad/s.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tính vận tốc dài

Lời giải chi tiết:

Áp dụng công thức tính vận tốc dài

\(v = \omega r = > \omega = \frac{v}{r} = \frac{{0,5}}{{0,1}} = 5rad/s\)

Chu kì là  

\(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{5} = 1,256s\)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Chọn  đúng tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ:

  • A fg = 2,31.10-5 Hz
  • B fg = 2,78.10-4 Hz  
  • C fg = 4,62.10-5 Hz   
  • D fg = 1,16.10-5 Hz

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Câu nào sai ? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

  • A đặt vào vật chuyển động tròn.
  • B luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
  • C có độ lớn không đổi.
  • D có phương và chiều không đổi

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn là: \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn và có độ lớn là:

\({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)

→ Phát biểu sai là: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có phương và chiều không đổi.

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Nêu hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết biểu thức của gia tốc hướng tâm.

Viết công thức liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài trong chuyển động tròn đều.

Lời giải chi tiết:

Trong chuyển động tròn đều, tuy vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có hướng luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm

Câu hỏi 14 :

 Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T= 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây.

  • A 1,57 rad/s.  
  • B 3,14 rad/s
  • C 6,28 m/s.
  • D 12,56 rad/s.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Trục máy quay đều n vòng /phút. Suy ra tốc độ góc w tính theo rad/s là bao nhiêu?

  • A 2pn.  
  • B 4p2n2.
  • C
  • D Đáp số khác.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

Quảng cáo
close