Đề số 58 - Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia Vật lí đề trắc nghiệm

Quảng cáo

Đề bài

Câu 1:Một ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng λ = 540 nm được truyền từ chân không vào nước có chiết suất n = 4/3 đối với ánh sáng này. Trong nước, ánh sáng này có

A. màu lục và bước sóng bằng 405 nm

B. màu tím và có bước sóng 405 nm

C. màu lục và bước sóng bằng 540 nm

D. màu tím và có bước sóng 540 nm

Câu 2 :Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp; trong đó R và C không đổi còn L thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {\varphi _0}} \right)\), ( với U và ω không thay đổi). Điều chỉnh L tới giá trị L1 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại và bằng URmax . Điều chỉnh L tới giá trị Lthì hiệu điện thế hiệu dụng  hai đầu cuộn cảm  đạt giá trị cực đại và bằng ULmax . Gọi UCmax là giá trị hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện. Cho biết \({U_{L\max }} = \sqrt 5 {U_{R\max }}\). Hệ thức nào sau đây đúng

A.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\)

B.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\)

C.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}\)

D.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{1}{{2\sqrt 5 }}\)

Câu 3:Trên một sợi dây dài 2,1m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài hai đầu cố định còn có 6 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 84 m/s

B. 30 m/s

C. 60 cm/s

D. 60 m/s

Câu 4:Một mạch điện chứa một điện trở thuần  R = 50Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \dfrac{1}{\pi }H\)và một tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }(F)\) mắc nối tiếp với nhau. Người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình \(u = {U_0}\cos \omega t(V)\). Kí hiệu cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i( A). Tại một thời điểm nào đó ta thấy rằng \(u({t_1}) = 200\sqrt 2 V;i({t_1}) = 2\sqrt 2 A\). Tại thời điểm sau đó \(\dfrac{{3T}}{4}\)ghi nhận giá trị \(u({t_2}) = 0V;i({t_2}) = 2\sqrt 2 A\). Dòng điện chạy qua mạch có phương trình nào sau đây ?

A.\(i = 4\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {50\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

B.\(i = 4\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {50\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

C.\(i = 4c{\rm{os}}\left( {50\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

D.\(i = 4c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

Câu 5:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A = 10cm. Cơ năng của con lắc bằng

A. 2,5 J

B. 0,5 J

C. 0,25 J

D. 0,75 J

Câu 6:Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách tiêu điểm vật chính của thấu kính 8cm, cho ảnh thật ngược chiều với vật. Biết tiêu cự của thấu kính là f = 16cm. Khoảng cách giữa ảnh và vật là

A. 72cm

B. 24cm

C. 48cm

D. 32cm

Câu 7 :Một đoạn mạch AB gồm trở thuần R = 32Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế \(u = U\sqrt 2 \cos (100\pi t)V\). Gọi uR và uL là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn dây. Biết rằng 625u2R + 256 u2L = 1600 (V2). Giá trị L của cuộn dây là

A.\(\dfrac{4}{{25\pi }}H\)

B.\(\dfrac{4}{{10\pi }}H\)

C.\(\dfrac{1}{{4\pi }}H\)

D.\(\dfrac{1}{{2\pi }}H\)

Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(πt + π/3) (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 2/3s đến t2 = 5s là

A. 72cm

B. 8cm

C.\(64 + 8\sqrt 3 cm\)

D. 68cm

Câu 9:Trong động cơ không đòng bộ ba pha, roto quay với tốc độ góc

A. biến đổi điều hoà theo thời gian

B. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

C. lớn hơn tốc độ góc của từ trường

D. bằng tốc độ góc của từ trường

Câu 10:Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. biên độ và năng lượng

C. li độ và tốc độ

D. biên độ và tốc độ

Câu 11:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về con lắc đơn dao động điều hoà?

A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

B. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động

C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm

D. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo

Câu 12:Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình: u = 5cos(8πt – 0,04πx) (cm) (u và x tính bằng cm; t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là:

A. 100cm/s

B. 300cm/s

C. 125cm/s

D. 200cm/s

Câu 13:Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 20N/m, một đầu cố định, còn đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m1 = 200g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ để nó dao động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua ma sát. Đúng vào thời điểm vật m1 đi đến vị trí lò xo dãn lớn nhất thì có một nhỏ khối lượng m2 = 200g chuyển động dọc theo trục của lò xo và hướng về phía vị trí cân bằng của vật m1 với tốc độ bằng \(40\sqrt 3 cm/s\)đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với m1. Ở thời điểm lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên kể từ lúc va chạm thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là

A. 9,3cm

B. 16cm

C. 26,5cm

D. 12cm

Câu 14:Suất điện động của nguồn điện được đo bằng

A. lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một giây

B. công mà lực lạ thực hiện trong 1 giây

C. công mà các lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường

D. điện lượng lớn nhất nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện

Câu 15: Hai âm có cùng mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB thì tỉ số cường độ âm giữa chúng là:

A.20

B.100

C.1000

D.400

Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại một bản tụ điện là 18nC. Điện tích của tụ vào thời điểm năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là:

A.6 nC

B.\(9\sqrt 3 nC\)

C.9 nC

D.\(9\sqrt 2 nC\)

Câu 17:Một con lắc đơn gồm một viên bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây nhẹ, không co dãn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì T0. Nếu tích điện q > 0 cho viên bi và đặt con lắc đơn đó trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) hướng thẳng đứng xuống dưới sao cho qE = 8mg thì chu kì T của con lắc lúc này là:

A.\(T = \dfrac{{{T_0}}}{9}\)

B.T = 8T0

C.\(T = \dfrac{{{T_0}}}{3}\)

D.T = 3T0

Câu 18: Đặt một hiệu điện thế \(u = 220\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm \(L = \dfrac{2}{\pi }H\). Công suất trong mạch đó bằng:

A.0 W

B.121 W

C.242 W

D.484 W

Câu 19: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào sau đây?

A.Mạch tách sóng

B.Anten

C.Mạch biến điệu

D.Mạch khuếch đại

Câu 20: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Dòng điện trong hai dây dẫn đó có cường độ lần lượt là I1 và I2. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:

A.\(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)

B.\(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)

C.\(F = {2.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)

D.\(F = {2.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)

Câu 21:Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên. Bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động e0 = 3V và điện trở trong r0. Đèn Đ loại 3 W - 6 V sáng bình thường; bình điện phân B đựng dung dịch AgNO3, cực anốt bằng bạc (bạc có A =108, n = 1). Biết sau thời gian t = 32 phút 10 giây thì có 1,08g bạc giải phóng ở catốt. Điện trở trong r0 của mỗi pin là:

A.3 W

B.1 W

C.0,5 W

D.0,75 W

Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ cưỡng bức khi đã ổn định?

A.Có tần số luôn khác với tần số dao động riêng của hệ dao động

B.Là dao động xảy ra dưới tác dụng của lực đàn hồi

C.Luôn luôn là một dao động điều hòa

D.Có tần số dao động luôn bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn

Câu 23:Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, nó phụ thuộc vào:

A.Chỉ phụ thuộc vào tần số các họa âm và biên độ các họa âm

B.Chỉ phụ thuộc vào biên độ các họa âm

C.Tần số các họa âm, biên độ các họa âm và số lượng các họa âm do nguồn phát ra

D.Chỉ phụ thuộc vào tần số các họa âm

Câu 24:Cho một tia sáng đỏ đi từ môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường có chiết suất tuyệt đối n2, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ. Chọn phát biểu đúng?

A.Khi n1> n2 thì i > r

B.Khi n1> n2 thì i < r

C.n1sini < n2sinr

D.n1sini > n2sinr

Câu 25:Một đường dây có điện trở R = 2W, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5kV, công suất truyền tải là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là k = 0,8. Phần điện năng hao phí trên đường dây tải điện là:

A.3,125%

B.6,25%

C.12,5%

D.10%

Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục đối xứng của nó trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là f0. Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng trong khung dây dẫn là:

A.\({E_0} = 0,5\sqrt 2 \omega N{\Phi _0}\)

B.\({E_0} = \sqrt 2 \omega N{\Phi _0}\)

C.\({E_0} = 2\omega N{\Phi _0}\)

D.\({E_0} = \omega N{\Phi _0}\)

Câu 27: Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t} \right)\) (trong đó U, ω không đổi). Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, C lần lượt là UR = 40V, UC = 30V. Giá trị U là:

A.\(50\sqrt 2 V\)

B.50 V

C.70 V

D.10 V

Câu 28:Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Gọi độ lớn của cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì ta có:

A.\({B_M} = \dfrac{1}{4}{B_N}\)

B.\({B_M} = 2{B_N}\)

C.\({B_M} = 4{B_N}\)

D.\({B_M} = \dfrac{1}{2}{B_N}\)

Câu 29:Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?

A.Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế

B.Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện

C.Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế

D.Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 30: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 40cm, dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 6cos(10πt) (t tính bằng s; uA và uB tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB đến các điểm nằm trên đường trung trực của AB mà dao động cùng pha với O bằng 15cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

A. 15cm

B. 14cm

C. 17cm

D. 16cm

Câu 31:Đơn vị của từ thông là vebe (kí hiệu là Wb), ở đây 1 Wb bằng

A. 1 T/m2

B. 1 R.m2

C. 1 A.m

D. 1 A/m

Câu 32:Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 3\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)A\) là

A. 6A

B.\(1,5\sqrt 2 A\)

C.\(3\sqrt 2 A\)

D. 3A

Câu 33:Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây có biên độ A. Khi đầu B cố định thì sóng phản xạ tại B sẽ

A. ngược pha với sóng tới tại tại B

B. lệch pha π/3 với sóng tới tại B

C. vuông pha với sóng tới tại B

D. cùng pha với sóng tới tại B

Câu 34:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với các phương trình lần lượt là: \({x_1} = 6\cos \left( {4\pi t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)cm\) và \({x_2} = 8\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A.\(x = 2\cos \left( {4\pi t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)cm\)

B.\(x = 10\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)cm\)

C.\(x = 2\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\)

D.\(x = 10\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\)

Câu 35:Một tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\)mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz. Dung kháng của tụ điện có giá trị

A. 100Ω

B. 200Ω

C. 10Ω

D. 50Ω

Câu 36:Hai điểm M và N nằm dọc trên cùng một đường sức điện trường đều có cường độ điện trường \(\overrightarrow E \), hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d và q là điện tích di chuyển từ M đến N. Công thức nào sau đây không đúng?

A. E = UMN.d

B. UMN = VM – VN

C. AMN = qUMN

D. UMN = Ed

Câu 37:Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(20πt + π/2) cm. Pha ban đầu của dao động là

A. 20πt + π/2 (rad)

B. - π/2 (rad)

C. π/2 (rad)

D. 20π + π/2 (rad)

Câu 38:Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà phụ thuộc thời gian theo quy luật hàm sin có

A. cùng tần số

B.cùng pha ban đầu

C. cùng biên độ

D. cùng pha

Câu 39:Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch là

A.\(T = \pi \sqrt {LC} \)

B.\(T = 2\pi \sqrt {LC} \)

C.\(T = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

D.\(T = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 40:Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tụ có giá trị C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50m; khi tụ có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 200m. Tỉ số C2/C1 là

A. 32

B. 4

C. 16

D. 8

Lời giải chi tiết

1.A

9.B

17.C

25.C

33.A

2.A

10.B

18.A

26.D

34.C

3.A

11.B

19.A

27.B

35.A

4.C

12.D

20.C

28.D

36.A

5.C

13.D

21.A

29.D

37.C

6.A

14.C

22.D

30.D

38.A

7.D

15.B

23.C

31.B

39.B

8.D

16.C

24.B

32.D

40.C

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close