📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán học 10

Quảng cáo

Đề bài

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)

Câu 1: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?

A. tan(α)=tanαtan(α)=tanα

B. cot(α)=cotαcot(α)=cotα

C. sin(α)=sinαsin(α)=sinα

D. cos(α)=cosαcos(α)=cosα

Câu 2: Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình: 4x+160.4x+160.

A. S=[4;+)S=[4;+)

B. S=(;4]S=(;4]

C. S=(;4]S=(;4]

D. S=(4;+)S=(4;+)

Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A.f(x)=24xf(x)=24x

B. f(x)=168xf(x)=168x

C. f(x)=x2f(x)=x2

D. f(x)=x2f(x)=x2

Câu 4: Trong mặt phẳng OxyOxy, cho tam giác ABCABC có tọa độ đỉnh A(1;2),B(3;1),C(5;4)A(1;2),B(3;1),C(5;4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác ABCABC kẻ từ A.A.

A.5x6y+7=05x6y+7=0

B. 2x+3y8=02x+3y8=0

C. 3x2y5=03x2y5=0

D. 3x2y+5=03x2y+5=0

Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2(x2)(x1)x+13.2(x2)(x1)x+13.

A. [1;92][1;92]

B. [2;94]

C. [12;9]

D. [32;3]

Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m3)x22mx+m6<0 có tập nghiệm là R.

A. 2<m<3

B. m<2

C. m3

D. m>3

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E):x25+y24=1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:

A. 355

B. 255

C. 55

D. 54

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, tọa độ tâm I  và bán kính R  của đường tròn (C):(x2)2+(y+3)2=25 là:

A. I(2;3),R=5

B. I(2;3),R=5

C. I(2;3),R=25

D. I(2;3),R=25

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng d1:x+2y+4=0d2:x3y+6=0  là:

A. 30

B. 60

C. 45

D. 2312

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:{x=2+3ty=3t

A. u(2;3)

B. u(3;1)

C. u(3;1)

D. u(3;3)

Câu 11: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3;8;9. Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu?

A. 174

B. 425

C. 16

D.16

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì đường thẳng: Δ1:(2m1)x+my10=0 vuông góc với đường thẳng Δ2:3x+2y+6=0.

A. m=0

B. m

C. m=2

D. m=38

Câu 13: Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?

A. 625m2

B. 1150m2

C. 1350m2

D. 1250m2

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):x2+y2+6x2y+5=0 và điểm A(4;2). Đường thẳng d đi qua điểm A  cắt (C) tại hai điểm phân biệt M,N  sao cho A  là trung điểm của MN  có phương trình là:

A. 7xy+30=0

B. 7xy+35=0

C. xy+6=0

D. 7x3y+34=0

Câu 15: Với số thực a bất kỳ, biểu thức nào sau đây luôn dương?

A. a22a+1

B. a2+a+1

C. a2+2a+1

D. a2+2a1

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1;3) và đi qua điểm M(3;1) có phương trình là:

A. (x1)2+(y3)2=8

B. (x1)2+(y3)2=10     

C. (x3)2+(y1)2=10

D. (x3)2+(y1)2=8

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+2x1 với x>1 là:

A. 3

B. 22

C. 2

D.52

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(2;3) đến đường thẳng Δ:2x+3y7=0  là:

A. 513

B. 1213

C. 1213

D.513

Câu 19: Trong tam giác ABC có góc A=60;AC=10;AB=6.  Khi đó, độ dài cạnh BC  là:

A. 219

B. 76

C. 14

D. 62

Câu 20: Biết A,B,C là ba góc của tam giác ABC,  mệnh đề nào sau đây đúng?

A. cos(A+C)=cosB

B. tan(A+C)=tanB

C. sin(A+C)=sinB

D. cot(A+C)=cotB

Câu 21: Cho cosα=413,0<α<π2. Khi đó sinα bằng:

A. 31713

B. 4317

C. 31713

D. 31714

Câu 22: Tính chu vi tam giác ABC biết AB=62sinA=3sinB=4sinC.

A. 26

B. 13

C. 526

D. 106

Câu 23: Cho sinα+cosα=54. Khi đó sin2α có giá trị bằng:

A. 52

B. 2

C. 332

D. 916

Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2x3x21.

A. (;1]{23}

B. [1;+)

C. (;23)

D. (23;1]

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1)B(1;3) là:

A. 4x+3y5=0

B. 4x3y5=0

C. 3x+4y+5=0

D. 3x4y5=0

Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

A. x29+y216=1

B. x264+y236=1

C. x216+y29=1

D. 9x2+16y2=1

Câu 27: Rút gọn biểu thức P=cosacos5asin4a+sin2a (với sin4a+sin2a0) ta được:

A. P=2cota

B. P=2cosa

C. P=2tana

D. P=2sina

Câu 28: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: mx+4>0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn |x|<8.

A. m[12;12]

B. m(;12]

C. m[12;+)

D. m[12;0)(0;12]

Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E):x24+y2=1. Xét các điểm A(a;b)B thuộc elip sao cho tam giác OAB cân cân tại O  và có diện tích đạt giá trị lớn nhất. Tính tích ab biết a;b là hai số dương và điểm B có hoành độ dương.

A. ab=12

B. ab=3

C. ab=1

D. ab=13

Câu 30: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: x22mxm23m+4=0 có hai nghiệm trái dấu.

A. 4<m<1

B. [m<4m>1

C. 1<m<4

D. [m>4m<1

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) x2+2x4=3x4.  

b) x2+7xx23x+21.

Bài 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(3;4).

a) Lập phương trình của đường tròn (C) có đường kính là AB.

b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểmA(1;2).

c) Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0;2) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P;Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ đạt giá trị nhỏ nhất.

Lời giải chi tiết

1. D

2. A

3. B

4. B

5. A

6. B

7. C

8. A

9. C

10.  B

11. C

12. D

13. D

14. C

15. B

16. A

17. D

18. C

19. A

20. A

21. C

22. A

23. D

24. D

25. B

26. C

27. D

28. A

29. C

30. B

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)

Câu 1 (NB)

Phương pháp:

Quan hệ lượng giác giữa các cung đặc biệt.

Cách giải:

Ta có: cos(α)=cosα D sai.

Chọn D.

Câu 2 (NB)

Phương pháp:

Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Cách giải:

4x+1604x16x4.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=[4;+).

Chọn A.

Câu 3 (TH)

Phương pháp:

Dựa vảo bảng xét dấu để nhận xét dấu của biểu thức cần tìm rồi chọn đáp án đúng.

Cách giải:

Từ bảng xét dấu ta suy ra: {f(x)=0x=2f(x)>0x<2f(x)<0x>2.

Vậy đó là bảng xét dấu của biểu thức f(x)=168x.

Chọn B.

Câu 4 (TH)

Phương pháp:

Đường cao của tam giác ABC  kẻ từ A sẽ nhận BC là một VTPT.

Phương trình đường thẳng d đi qua M(x0;y0) và có VTPT n=(A;B) có dạng: A(xx0)+B(yy0)=0.

Cách giải:

Đường cao của ΔABC kẻ từ A(1;2) sẽ nhận BC(2;3) là một VTPT nên đường cao đó có phương trình là: 2(x1)+3(y2)=0

2x+3y8=0.

Chọn B.

Câu 5 (TH)

Phương pháp:

Giải bất phương trình bằng cách đưa về phương trình tích và sử dụng quy tắc xét dấu của tam thức bậc hai.

Cách giải:

2(x2)(x1)x+132x26x+4x+132x27x90(x+1)(2x9)01x92.

Chọn A.

Câu 6 (VD)

Phương pháp:

Ta có: f(x)=ax2+bx+c<0, (a0)xR

{Δ<0a<0.

Cách giải:

(m3)x22mx+m6<0()

Với m=3 ta có:  ()6x3<0x>12, không thỏa mãn.

Với m3, để bất phương trình: (m3)x22mx+m6<0 có tập nghiệm là R

{Δ=m2(m3)(m6)<0m3<0{m2m2+9m18<0m<3{9m18<0m<3{m<2m<3m<2.

Chọn B.

Câu 7 (TH)

Phương pháp:

Elip (E):x2a2+y2b2=1 có độ dài trục lớn là 2a, độ dài tiêu cự là 2c=2a2b2.

Cách giải:

(E):x25+y24=1a=5;b=2.

Độ dài trục lớn là:2a=25.

Độ dài tiêu cự là: 2c=2a2b2=254=2.

Vậy tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn là: 225=55.

Chọn C.

Câu 8 (NB)

Phương pháp:

Đường tròn (C):(xa)2+(yb)2=R2 có tâm I(a;b) và bán kính R.

Cách giải:

(C):(x2)2+(y+3)2=25

I(2;3),R=5.

Chọn A.

Câu 9 (TH)

Phương pháp:

Cosin của góc giữa hai đường thẳng d1:a1x+b1y+c1=0d2:a2x+b2y+c2=0 là:

cos(d1,d2)=|a1a2+b1b2|a12+b12.a22+b22.

Cách giải:

Ta có: d1:x+2y+4=0 có VTPT n1=(1;2)d2:x3y+6=0 có VTPT là: n2=(1;3).

cos(d1,d2)=|1.1+2.(3)|12+22.12+32=22

Vậy góc giữa hai đường thẳng d1:x+2y+4=0d2:x3y+6=045.

Chọn C.

Câu 10 (NB)

Phương pháp:

Đường thẳng Δ:{x=x0+aty=y0+bt nhận u(a,b) là một vectơ chỉ phương.

Cách giải:

Vectơ u(3;1)là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:{x=2+3ty=3t

Chọn B.

Câu 11 (TH)

Phương pháp:

Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn.

Cách giải:

Gọi tam giác đó đã cho là: ΔABC(AB=3,BC=8,CA=9).

Góc lớn nhất của ΔABC là  B do CA là cạnh lớn nhất.

Áp dụng định lý hàm số cos trong ΔABC ta có:

CA2=AB2+BC22.AB.BC.cosB cosB=9+64812.3.8=16.

Chọn C.

Câu 12 (TH)

Phương pháp:

Hai đường thẳng: d1:a1x+b1y+c1=0d2:a2x+b2y+c2=0 vuông góc với nhau

n1.n2=0a1a2+b1b2=0.

Cách giải:

Δ1:(2m1)x+my10=0 vuông góc với đường thẳng Δ2:3x+2y+6=0

(2m1).3+m.2=0 6m3+2m=0m=38.

Chọn D.

Câu 13 (VD)

Phương pháp:

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy.

Cách giải:

Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là ab (đơn vị: mét, 0<a,b<100).

Giả sử cạnh không phải rào là cạnh  b.

Vậy số rào cần dùng là 2a+b=100(m).

Diện tích hình chữ nhật là: ab(m2).

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số 2a,b dương ta có:

100=2a+b22ab2ab50

ab1250

Dấu “=” xảy ra {2a=b2a+b=100{a=25(tm)b=50(tm).

Vậy diện tích lớn nhất có thể rào là 1250m2, khi a=25m,b=50m. 

Chọn D.

Câu 14 (VD)

Phương pháp:

Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C).

A là trung điểm của MN suy ra IAMN.

Cách giải:

(C):x2+y2+6x2y+5=0(C):(x+3)2+(y1)2=5

Đường tròn (C) có tâm I(3;1) và bán kính R=5.

IA(1;1)IA=2<5=R nên điểm A nằm trong đường tròn.

A  là trung điểm của MNIAMN.

Đường thẳng MN đi qua A(4;2) và nhận IA(1;1) làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là:

1(x+4)+1(y2)=0

x+y6=0 xy+6=0.

Chọn C.

Câu 15 (TH)

Phương pháp:

Tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c>0x{a>0Δ<0.

Hoặc biến đổi các biểu thức ở đáp án rồi chọn đáp án đúng.

Cách giải:

+) Xét đáp án A: a22a+1=(a1)20x loại A.

+) Xét đáp án B: a2+a+1=(a+12)2+34>0,aR.

Chọn B.

Câu 16 (TH)

Phương pháp:

Phương trình đường tròn tâm I(a;b) và đi qua điểm M có bán kính là R=IM, có phương trình: (xa)2+(yb)2=IM2.

Cách giải:

 Đường tròn (C) có tâm I(1;3) có phương trình là: (x1)2+(y3)2=R2.

(C) đi qua điểm M(3;1)(31)2+(13)2=R2R2=8.

Vậy (C):(x1)2+(y3)2=8.

Chọn A.

Câu 17 (VD)

Phương pháp:

Với điều kiện x>1 ta có: x2,2x1 là các số dương. Biến đổi các biểu thức đã cho và áp dụng bất đẳng thức Cauchy.

Cách giải:

Ta có: f(x)=x2+2x1=(x12+2x1)+12

Với x>1 ta có: x12,2x1 là các số dương.

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương x12,2x1  ta có:

 x12+2x12x12.2x1=2f(x)=x12+2x1+122+12f(x)52.

Dấu “=” xảy ra x12=2x1(x1)2=4 [x1=2x1=2[x=3(tm)x=1(ktm)

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+2x1 với x>152 khi x=3.

Chọn D.

Câu 18 (TH)

Phương pháp:

Cho điểm M(x0;y0) và đường thẳng d:ax+by+c=0 ta có: d(M;d)=|ax0+by0+c|a2+b2.

Cách giải:

Ta có: d(M,Δ)=|2.2+3.(3)7|22+32=1213.

Chọn C.

Câu 19 (TH)

Phương pháp:

Sử dụng hàm số cosin trong tam giác.

Cách giải:

Áp dụng định lý hàm số cos trong ΔABC ta có:

BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA=36+1002.6.10.cos60=76.BC=219.

Chọn A.

Câu 20 (NB)

Phương pháp:

Sử dụng quan hệ lương giác giữa các cung đặc biệt.

Cách giải:

Ta có: A,B,C là ba góc trong ΔABCA+B+C=1800

cos(A+C)=cos(180B)=cosB.

Chọn A.

Câu 21 (TH)

Phương pháp:

Sử dụng sin2α+cos2α=1.

Cách giải:

Ta có: 0<α<π2sinα>0.

sin2α+cos2α=1

sinα=1cos2α=116169=31713.

Chọn C.

Câu 22 (TH)

Phương pháp:

Chu vi tam giác ABC là: AB+BC+CA.

Sử dụng định lý hàm số sin để tính các cạnh của ΔABC.

Cách giải:

Ta có: ABsinC=BCsinA=CAsinB{BC=sinAsinC.ABCA=sinBsinC.AB {BC=2.6=12CA=43.6=8AB+BC+CA=26.

Chọn A.

Câu 23 (TH)

Phương pháp:

Sử dụng công thức: sin2α=2sinα.cosα.

Cách giải:

Ta có:

sinα+cosα=54(sinα+cosα)2=25161+2sinα.cosα=25161+sin2α=2516sin2α=916.

Chọn D.

Câu 24 (TH)

Phương pháp:

Giải bất phương trình trình bằng quy tắc xét dấu của tam thức bậc hai.

Cách giải:

Điều kiện: x23.

2x3x212x3x2102x3x+23x204x+43x20x13x2023<x1.

Chọn D.

Câu 25 (TH)

Phương pháp:

Tìm vectơ pháp tuyến sau đó viết phương trình đường thẳng.

Cách giải:

A(2;1)B(1;3)AB(3;4)AB nhận n(4;3) làm một vectơ pháp tuyến.

Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 4(x2)3(y1)=04x3y5=0.

Chọn B.

Câu 26 (TH)

Phương pháp:

Elip (E):x2a2+y2b2=1 có độ dài trục lớn bằng 2a , độ dài trục nhỏ bằng 2b.

Cách giải:

Độ dài trục lớn của elip là 82a=8a=4.

Độ dài trục lớn của elip là 62b=6b=3.

Phương trình chính tắc của elip đã cho là: x242+y232=1x216+y29=1.

Chọn C.

Câu 27 (TH)

Phương pháp:

Sử dụng các công thức: {cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sin2a=2sinacosa.

Cách giải:

P=cosacos5asin4a+sin2a=2sin3a.sin(2a)2sin3a.cosa=sin(2a)cosa=sin2acosa=2sina.cosacosa=2sina.

Chọn D.

Câu 28 (VD)

Phương pháp:

Chia các trường hợp m>0,m<0,m=0 để biện luận bất phương trình sau đó kết hợp nghiệm.

Cách giải:

Ta có: |x|<88<x<8.

mx+4>0(1).

Với m>0(1)x>4m.

Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn 8<x<8 thì 4m8m12.

Vậy 0<m12 thỏa mãn.

Với m<0(1)x<4m.

Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn 8<x<8 thì 4m8m12.

Vậy 12m<0 thỏa mãn.

Với m=0 (1)4>0, luôn đúng với mọi x. Thỏa mãn.

Vậy tập hợp tất cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài là [12;12].

Chọn A.

Câu 29 (VD)

Phương pháp:

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy.

Cách giải:

a,b>0 nên điểm A nằm ở góc phần tư thứ nhất.

Tam giác OAB cân và điểm B có hoành độ dương nên điểm B đối xứng với điểm A qua trục hoành, hay B(a;b).

Diện tích tam giác OAB là: 12.a.2b=ab.

Vì A thuộc elip nên: a24+b2=1.

Theo Cauchy ta có: a24+b22a24.b2=abab1.

Vậy diện tích tam giác OAB lớn nhất là 1  khi a=2,b=22.

Vậy khi đó ab=1.

Chọn C.

Câu 30 (TH)

Phương pháp:

Phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm trái dấu ac<0.

Cách giải:

x22mxm23m+4=0

Phương trình có hai nghiệm trái dấu 1.(m23m+4)<0

m2+3m4>0[m>1m<4.

Chọn B.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (VD):

Phương pháp:

a) A=B{B0A=B2.

b) Quy đồng giải bất phương trình tích.

Cách giải:

Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) x2+2x4=3x4

Điều kiện: x(;15][1+5;+).

x2+2x4=3x4

{3x40x2+2x4=9x224x+16

{x438x226x+20=0

{x43(x2)(4x5)=0

{x43[x2=04x5=0{x43[x=2x=54

x=2(tm)

Vậy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình.

b) x2+7xx23x+21

Điều kiện: x1,x2.

x2+7xx23x+21x2+7x(x23x+2)x23x+2010x2(x1)(x2)0

Ta có bảng xét dấu:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=[15;1)(2;+).

Câu 2 (VD)

Phương pháp:

a) Đường tròn đường kính AB có tâm I là trung điểm của AB và bán kính R=AB2.

b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận IA làm VTPT với I là tâm của đường tròn (C).

c) Ta có đường thẳng d cắt  đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P,Q sao cho PQ nhỏ nhất d(I;d) nhỏ nhất.

Khi đó: d(I;d)=IM.

Cách giải:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(3;4).

a) Lập phương trình của đường tròn (C) có đường kính là AB.

Gọi I là trung điểm của ABI(1;3).

Ta có: AB=(3+1)2+(42)2=25R=AB2=5.

Phương trình của đường tròn (C) có đường kính là AB:(x1)2+(y3)2=5.

b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểmA(1;2).

IA(2;1).

Tiếp tuyến với (C) tại điểmA(1;2) đi qua A và nhận IA(2;1) là một VTPT nên có phương trình là:

2(x+1)1(y2)=02x+y=0.

c) Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0;2) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P;Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ đạt giá trị nhỏ nhất.

Ta có: M(0;2)IM=2<R nên M nằm trong đường tròn.

Gọi H là trung điểm của PQIDPQ={H}

PQ=2IP=2R2IH2

PQMinIHMinHM

IH=IM

Khi đó  PQ đi qua M(0;2) và nhận MI(1;1) là một vectơ pháp tuyến PQ:1(x0)+1(y2)=0

x+y2=0.

Nguồn: Sưu tầm

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close