📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn toán lớp 7 năm 2020 - 2021 trường THCS Mỹ Đình 1

Giải chi tiết đề kiểm tra giữa học kì 1 môn toán lớp 7 năm 2020 - 2021 trường THCS Mỹ Đình 1 với cách giải nhanh và chú ý quan trọng

Quảng cáo

Đề bài

I. Trắc nghiệm (2đ)

Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 2525 là:

A.410  

C.1240

B. 1026

D.1535

Câu 2: Kết quả của phép tính (1112:3316).92 là:

A. 1

C.3

B.2

D.4

Câu 3:Cho 20:x=4:5 giá trị của x bằng:

A.10

C.24

B.16

D.25

Câu 4: Từ tỉ lệ thức ab=cd với a,b,c,d0 có thể suy ra:

A.3a2c=2d3b

C.5a5d=bc

B.3ba=3dc

D.a2b=d2c

Câu 5: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc với nhau khi:

A.^xOy<900

C.^xOy=900

B.^xOy>900

D.^xOy=1800

Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:

A. a và b cùng cắt c

B. acbc

C. a cắt c và bc

D.ac và b cắt c

Câu 7: 

Cho hình vẽ trên và biết AB//CD thì:

A. x=y

B. y=1800+x

C.y=x1800

D.x+y=1800

Câu 8: Cho^xOy=600 . Trên ta Ox, Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo của ^ACB là:

A.1200

C.700

B.800

D.600

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1(1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):

a) 1124541+1324+0,53641

b) 1635.131335.13

c) 23+3.(12)4(12)2.4+[(2)2:12]:8

Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết:

a) 14.x13=59                b) x3x+5=57            

c) 2x33.2x=92

Câu 3 (1,5 điểm). Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết số học sinh của lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh 2 lớp là 8:9.

Câu 4 (3 điểm). Cho hình vẽ biết: ^ADC=750

a) Tính số đo ^D1^DCy

b) Vẽ tia phân giác Ct của ^DCy,  tia Ct cắt xx’ ở E. So sánh ^DCE  và ^DEC

 

Câu 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức: A=2+22+23+...+22020. Tìm x, biết: 2(A+2)=22x

HẾT

Lời giải chi tiết

I.Trắc nghiệm

1.A

2.B

3.D

4.B

5.C

6.B

7.B

8.D

Câu 1:

25=2.25.2=410=410 .

Chọn đáp án A

Câu 2:

(1112:3316).92=1112.1633.92=11.4.2.2.3.34.3.3.11.2=2.

Chọn đáp án B

Câu 3:

20:x=4:520x=454.x=20.54x=100x=25

Chọn đáp án D

Câu 4: Theo giả thiết ta có: ab=cdbc=ad

Đáp án A: 3a2c=2d3b9ab=4cd (loại)

Đáp án B: 3ba=3dc3bc=3adbc=ad (thỏa mãn)

Đáp án C: 5a5d=bc5ac=5bdac=bd ( loại)

Đáp án D: a2b=d2c2ac=2bdac=bd (loại)

Câu 5:

 

xxyy^xOy=900

Chọn đáp án C

 

 

Câu 6: a//b khi chúng cùng vuông góc với đường thẳng c

Chọn đáp án B

Câu 7:

Do AB//CD nên x+^BAC=1800 (kề bù)

^BAC=^ACD (So le trong) suy ra:

x+^ACD=1800x+y=1800

Chọn đáp án D

Câu 8:

 

Do AO//BC nên:

^AOB+^OBC=1800 (trong cùng phía)

Do AO//OB nên:

^ACB+^OBC=1800(trong cùng phía)

^AOB=^ACB=600

Chọn đáp án D

 

II. Tự luận

Câu 1:

a)

 1124541+1324+0,53641=(1124+1324)(541+3641)+0,5=11+0,5=0,5

b)

1635.131335.13=13.(16351335)=13.3=1

c)

 23+3.(12)4(12)2.4+[(2)2:12]:8=8+3.11614.4+(4:12):8=8+3161+8:8=8+316=13116

Câu 2:

a)

14x13=5914x=59+1314x=29x=29:14x=89

Vậy x=89

b)

x3x+5=577.(x3)=5.(x+5)7x21=5x+257x5x=25+212x=46x=23

Vậy x=23

 c)

2x33.2x=922x33.23.2x3=922x324.2x3=922x3.(124)=922x3.(23)=922x3=92:(23)2x3=42x3=22x3=2x=5

Vậy x=5

Câu 3:

Gọi số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là x,y,z (x,y,zN)

Do số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 5 học sinh nên ta có:

yx=5(1)

Tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9 nên x8=y9(2)

Từ (1) và (2) ta có: x8=y9yx=5

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x8=y9=yx98=51=5

+) x8=5x=5.8=40

+) y9=5y=5.9y=45

Vậy số học sinh của lớp 7A là 40 học sinh và 7B là 45 học sinh

Câu 4:

 

Ta có: xxAByyAB}xx//yy

a) Ta có: ^D1=^ADC (đối đỉnh) mà ^ADC=750 nên ^D1=750

Vì xx' // yy' nên ^DCy+^ADC=1800 (2 góc trong cùng phía)

                       ^DCy+750=1800^DCy=1050

b) Do Ct là phân giác của ^DCy nên: ^DCE=^DCy2=52,50

Xét tam giác DEC có:

 ^DCE+^CDE+^DEC=180052,50+750+^DEC=1800^DEC=52,50

Vậy ^DCE=^DEC

Câu 5:

A=2+22+23+...+220202A=22+23+24+...+22020+220212AA=220212A=220212

Do đó, ta có:

 2(A+2)=22x2(220212+2)=22x2.22021=22x22022=22x2x=2022x=1011

Vậy x=1011

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close