Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Đề số 3 – Chương 2 – Đại số 8Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Đề số 3 – Chương 2 – Đại số 8 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Cho biểu thức:A=3x2+3x3−x2+x−1.A=3x2+3x3−x2+x−1. a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm các giá trị của để A nhận giá trị nguyên. Bài 2. Chứng minh rằng: yx−y−x3−xy2x2+y2.(xx2−2xy+y2−yx2−y2)yx−y−x3−xy2x2+y2.(xx2−2xy+y2−yx2−y2)=−1.=−1. Bài 3. Cho biểu thức: P=1−a21+b.1−b2a2+a.(1+a1−a).P=1−a21+b.1−b2a2+a.(1+a1−a). a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm điều kiện xác định của P. Phương pháp giải: Biểu thức xác định khi các mẫu khác 0 Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi đến nhân chia, cộng trừ Phân thức nguyên khi mẫu là ước của tử LG bài 1 Lời giải chi tiết: a) Ta có: x3−x2+x−1x3−x2+x−1=x2(x−1)+(x−1)=x2(x−1)+(x−1)=(x−1)(x2+1)≠0=(x−1)(x2+1)≠0 Khi: x−1≠0x−1≠0 hay x≠1x≠1 (vì x2+1>0,x2+1>0,với mọi x). b) Theo trên, ta có: A=3(x2+1)(x2+1)(x−1)=3x−1.A=3(x2+1)(x2+1)(x−1)=3x−1. c) Tương tự câu 1, b), đề số 2 ở trên, ta được khi x=±2;0;4.x=±2;0;4. LG bài 2 Lời giải chi tiết: Biến đổi vế trái (VT), ta có: VT=yx−y−x(x2−y2)x2+y2[x(x−y)2−yx2−y2]VT=yx−y−x(x2−y2)x2+y2[x(x−y)2−yx2−y2] =yx−y−x(x2−y2)x2+y2.x(x+y)−y(x−y)(x+y)(x−y)2=yx−y−x(x2−y2)x2+y2.x(x+y)−y(x−y)(x+y)(x−y)2 =yx−y−x(x2+xy−xy+y2)(x2+y2)(x−y)=yx−y−x(x2+xy−xy+y2)(x2+y2)(x−y) =y−xx−y=−1. LG bài 3 Lời giải chi tiết: a) P=(1−a)(1+a)1+b.(1−b)(1+b)a(a+1).(1−a+a1−a)=1−ba. b) Điều kiện: 1+b≠0;a2+a≠0 và 1−a≠0 ⇒b≠−1;a≠±1 và a≠0 (vì a2+a=a(a+1)). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|