Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Hình học 12

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Hình học 12

Quảng cáo

Đề bài

Câu 1: Số cạnh của một khối chóp tam giác là?

A. 4.                    B. 7.           

C. 6.                    D. 5.

Câu 2: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?

A. 125.                B. 25.

 C. 15.                 D. 5.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

A.a36A.a36.         B.a26B.a26.

C.a32C.a32.         D.a24D.a24

Câu 4: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.

A.14m3A.14m3.        B.4,2m3B.4,2m3.

C.8m3C.8m3.          D.2,1m3D.2,1m3

Câu 5: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1M.BCA1 là:

A.a3312A.a3312                     B.a3324B.a3324

C.a336C.a336                          C.a338C.a338

Câu 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA=SB=SC=a63SA=SB=SC=a63. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.V=a312A.V=a312       B.V=a3212B.V=a3212

C.V=a32C.V=a32       D.V=a336D.V=a336

Câu 7: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

A.V=43BhA.V=43Bh               B.V=13Bh.B.V=13Bh.

C.V=12Bh.C.V=12Bh.             D.V=Bh.D.V=Bh.

Câu 8: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. 

B. các đỉnh của một hình bát diện đều.

C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. 

D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.

Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là

 A.V3A.V3              B.V4B.V4

C.V6C.V6             D.V2D.V2

Câu 10: Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {5;3}.         B. {3;4}.

C. {4;3}.         D. {3;5}.

Câu 11: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h

A.V=12Bh.A.V=12Bh.           B.V=Bh.B.V=Bh.

C.V=13Bh.C.V=13Bh.          D.V=32Bh.D.V=32Bh.

Câu 12: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 20.           B. 3.

C. 12.           D. 5.

Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

 A.V=a36A.V=a36      B.V=a33B.V=a33

C.V=a3C.V=a3       D.V=a39D.V=a39

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

A.3a1313A.3a1313         B.4a1313B.4a1313

C.a1313C.a1313           D.2a1313D.2a1313

Câu 15. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hình bát diện đều có 8 đình.

B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.

C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.

D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.

Câu 16: Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

A. 12                       B. 10

C. 13                       D. 11

Câu 17: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  8                          B. 7

C. 9                           D. 6

Câu 18. Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

A.a323B.a326C.a334D.a338

Câu 19. Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?

A. 10                        B. 6

 C. 8                         D. 4

Câu 20. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A.24a3B.23a3C.32a3D.34a3

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

A

B

D

B

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

B

A

C

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

C

D

B

C

D

Câu

16

17

18

19

20

Đáp án

D

C

A

C

D

Câu 1:

Tứ diện có 6 cạnh.

Chọn C

Câu 2:

 V=B.h=abhV=B.h=5a.5b.5h=125abh=125V

Chọn A

Câu 3:

 

Gọi I là trung điểm của AB khi đó dựng IH(SAC)

Khi đó IH=OB2=BD4=a24

d(G,(SAC))=23d(I,(SAC))=23IH=a26

Chọn B

Câu 4: Thể tích của thùng hàng đó là:

V=abc=2.1,5.0,7=2,1(m3)

Chọn D.

Câu 5:

 

ΔABClà tam giác đều cạnh anên có diện tích SABC=a234

Ta có AM=AA12=a2

Hai tứ diện MABCMA1BCcó chung đỉnhC, diện tích hai đáy MABMA1Bbằng nhau nên có thể tích bằng nhau, suy ra

VM.BCA1=VM.ABC=13AM.SABC=a3324

Chọn B.

Câu 6:

 

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm của AB

GA=GB=GCSA=SB=SC}SG(ABC)CG=23CI=23.a32=a33SG=SC2CG2=(a63)2(a33)2=a33V=13SG.SABC=13.a33.a234=a312

Chọn A

Câu 7: Chọn D

Câu 8: Chọn B

Câu 9:

 

VABC.ABC=h.SABCVA.ABC=13h.SABCVA.ABC=V3

Chọn A.

Câu 10: Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4,3}

Chọn C.

Câu 11: Chọn C

Câu 12: Có 5 khối đa diện đều.

Chọn D.

Câu 13:

 

SABCD=a2VS.ABCD=13SA.SABCD=13a.a2=a33

Chọn B

Câu 14:

 

Góc giữa SC và (SAB) là góc BSC

^BSC=30o

SB=CBcot30o=a3SA=SB2AB2=3a2a2=a2

Gắn hệ trục tọa độ như sau:

Gốc OA(0;0;0);OxAB;

OyAD;OzAS

Tạo độ các điểm được xác định như sau:

D(0;a;0);E(a;a2;0);C(a;a;0);F(0;a2;a2)DE(a;a2;0)CF(a;a2;a2)DC(a;0;0)[DE,CF]=(a222,a22;a2)d=|DC.[DE,CF]||[DE,CF]|=|a322|(a222)2+(a22)2+(a2)2=a1313

Chọn C

Câu 15: Chọn D

Câu 16: Giả sử dáy của hình chóp có n cạnh 2n=20n=10

Do đó số mặt của chóp là: 10 + 1 = 11

Chọn D.

Câu 17:

 

Xét khối lập phương ABCD.A'B'C'D' 
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA 
M', N', P', Q' lần lượt là trung điểm của A'B', B'C', C'D', D'A' 
R, S, T, U lần lượt là trung điểm của AA', BB', CC', DD' 
Khối lập phương ABCD. A'B'C'D' có 9 mp đối xứng như sau: 
a) 3 mp đối xứng chia nó thành 2 khối hộp chữ nhật (là các mp MPP'M', NQQ'N', RSTU) 
b) 6 mp đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác (là các mp ACC'A', BDD'B', AB'C'D, A'BCD', ABC'D', A'B'CD)

Chọn C

Câu 18:

 

Thể tích khối bát diện đều V=2VS.ABCD

Gọi O=ACBDSO(ABCD)

Vì ABCD là hình vuông nên AC=BD=a2

OA=12AC=a22

SO(ABCD)SOOA

ΔSOA vuông tại O

SO=SA2OA2=a2a22=a22

VS.ABCD=13SO.SABCD

                      =13a22.a2=a326

V=2a326=a323

Chọn A.

Câu 19: Lập phương loại {4;3} có M = 6 , Đ = 8

Chọn C.

Câu 20:

 

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh a là:

V=a234.a=a334

Chọn D.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close