Đầy đủ tất cả các môn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Đề số 4 - Hình học 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Đề số 3 - Hình học 10 Quảng cáo
Đề bài Chọn phương án đúng Câu 1. Điểm dối xứng với điểm M(1;2)M(1;2) qua đường thẳng d:2x+y−5=0 là A.M′(−2;6) B.M′(95;125) C.M′(0;32) D.M′(3;−5) Câu 2. Đường thẳng Δ song song với đường thẳng d:3x−4y+12=0 và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là A.3x−4y−6=0 B.4x+3y−12=0 C.3x−4y−6=0 D.6x−8y+15=0 Câu 3. Cho hình vuông có đỉnh A(−4;5) và đường chéo có phương trình 7x−y+8=0 . Diện tích hình vuông là A.S=25 B.S=252 C.S=50 D.S=5 Câu 4. Đường thẳng qua điểm M(−2;0) và tạo với đường thẳng d:x+3y−3=0 góc 45∘ có phương trình là A.2x+y+4=0 B.x−2y+2=0 C.2x+y+4=0 và x−2y+2=0 D.2x+y+2=0 và x−2y+4=0 Câu 5. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng d:4x−3y+10=0 là A.4x+3y+10=0 và 4x−y+10=0 B.x+3y−10=0 và 9x+3y−10=0 C.4x+3y+10=0 và 4x−y−10=0 D.2x−4y+5=0 và 2x+y+5=0 Câu 6. Cho các điểm A(2,0),B(4;1),C(1;2) . Phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là A.x+3y−2=0 B.3x+y−2=0 C.3x−y−6=0 D.x−3y−6=0 Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB, BC lần lượt là x+2y−1=0 và 3x−y+5=0 và cạnh AC qua điểm I(1;−3) . Khi đó phương trình cạnh AC là A.x+2y+5=0 B.2x+11y+31=0 C. x+2y+5=0 và 2x+11y+31=0 D.các kết quả đều sai Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua giao diểm của hai đường thẳng Δ:3x−2y+1=0 ; Δ′:x+3y−2=0 và vuông góc với đường thẳng d:2x+y−1=0 là ax+by+13=0 . Khi đó a+b bằng A. −12 B. −11 C. −10 D. −9 Câu 9. Cho hình vuông ABCD với AB:2x+3y−3=0,CD:2x+3y+10=0 . Diện tích hình vuông là A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 10. Cho d1:x+2y+m=0 và d2:mx+(m+1)y+1=0. Có hai giá trị của m để d1 và d2 hợp với nhau góc 45∘ . Tích của chúng là A.−74 B.−38 C.74 D.38 Lời giải chi tiết Câu 1.B Đường thẳng Δ qua M và vuông góc với d có phương trình 1(x−1)−2(y−2)=0 ⇔x−2y+3=0 Giao điểm H của d và Δ có tọa độ là nghiệm của hệ {2x+y−5=0x−2y+3=0⇔{x=75y=115 H là trung điểm của MM′ nên: {xM+xM′=2xHyM+yM′=2yH ⇔{xM′=2xH−xM=95yM′=2yH−yM=125. Vậy M′=(95;125). Câu 2.A Phương trình đường Δ có dạng 3x−4y+c=0 . Δ cắt Ox tại A(−c3;0) và cắt Oy tại B(0;c4). Theo giả thiết AB=5⇔√c29+c216=5⇔c=±12. Chọn c=−12;Δ có phương trình 3x−4y−12=0 . Câu 3.A Ta có: AH=d(A,Δ)=|−28−5+28|√49+1=5√2. Cạnh hình vuông a=AH√2=5. Diện tích hình vuông S=a2=25. Câu 4.C Phương trình đường thẳng Δ qua M có dạng A(x+2)+B(y−0)=0 ⇔Ax+By+2A=0(A2+B2≠0). Theo giả thiết cos(d,Δ)=√22⇔|A+3B|√10.√A2+B2=√22⇔|A+3B|=√5.√A2+B2⇔A2+6AB+9B2=5(A2+B2)⇔2A2−3AB−2B2=0 Chọn B=1 ta có phương trình 2A2−3A−2=0⇔[A=2A=−12. Vậy có hai đường thẳng2x+y+4=0 và −12x+y−1=0⇔x−2y+2=0. Câu 5.D Phương trình các đường phân giác cần tìm |4x−3y+10|5=|y| ⇔[4x−3y+10=5y4x−3y+10=−5y ⇔[2x−4y+5=02x+y+5=0 Câu 6.C Ta có AB=√5,AC=√5. Suy ra tam giác ABC cân tại A. Do đó đường phân giác trong của góc A cũng là đường trung tuyến. Trung điểm BC là M(52;32). Phương trình đường thẳng AM x−252−2=y32 ⇔3x−6=y⇔3x−y−6=0. Câu 7.B Phương trình cạnh AC có dạng a(x−1)+b(y+3)=0 ⇔ax+by−a+3b=0. Theo giả thiết cosB=cosC⇔|3−2|√5.√10=|3a−b|√10.√a2+b2⇔√5.|3a−b|=√a2+b2 ⇔5(9a2−6ab+b2)=a2+b2⇔22a2−15ab+2b2=0 Chọn b=1 ta có phương trình 22a2−15a+2=0⇔[a=12a=211 Với a=12,b=1 ta có đường thẳng 12x+y+52=0⇔x+2y+5=0 (loại vì song song với AB). Với a=211,b=1 ta có đường thẳng 211x+y+3111=0 ⇔2x+11y+31=0. Câu 8.B Giao điểm của Δ và Δ′ có tọa độ thỏa mãn hệ {3x−2y+1=0x+3y−2=0⇔{x=111y=711 Phương trình đường thẳng cần tìm 1(x−111)−2(y−711)=0⇔x−2y+1311=0⇔11x−22y+13=0. Vậy a+b=−11. Câu 9.C Cạnh hình vuông a=d(AB,CD)=d(M,CD)=|0+3+10|√4+9=√13. Diện tích hình vuông là S=a2=13. Câu 10.D Theo giả thiết |m+2(m+1)|√1+4.√m2+(m+1)2=1√2⇔√2|3m+2|=√5.√2m2+2m+1⇔2(9m2+12m+4)=5(2m2+2m+1)⇔8m2+14m+3=0⇔[m=−14m=−32 Vậy m1m2=38. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|