Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương II - Giải Tích 12Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương II - Giải Tích 12 Quảng cáo
Đề bài Câu 1. Tập nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{2}{\log _2}{(x + 2)^2} - 1 = 0\) là: A. \(\left\{ {0; - {\rm{ }}4} \right\}\) B. \(\left\{ 0 \right\}\) C. \(\left\{ { - 1;0} \right\}\) D. \(\left\{ { - 4} \right\}\). Câu 2. Cho phương trình \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10\). Chọn đáp án đúng : A. Có hai nghiệm cùng âm. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Vô nghiệm D. Có hai nghiệm dương. Câu 3. Phương trình \({3^{x + 1}} = 1\) có nghiệm là A. \(x = - 1\) B. \(x = - \dfrac{1}{ 2}\)x C. \(x = \dfrac{1 }{2}\) D. \(x =1.\) Câu 4. \({\log _{{1 \over a}}}\root 3 \of {{a^5}} \,\,\,(a > 0,a \ne 1)\) bằng: A. \( - \dfrac{7 }{ 3}\) B. \(\dfrac{2 }{ 3}\) C. 4 D. \(-\dfrac{5 }{ 3}\) Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{9^x} - {3^x}} \) là A. \([0; + \infty )\) B. \((5; + \infty )\) C. R\{5} D. R\{0 ; 5} Câu 6. Nghiệm của phương trình \({\left( {\dfrac{3 }{5}} \right)^x} = {\left( {\dfrac{5 }{ 3}} \right)^3}\) là: A. -1 B . 1 C. 3 D. -3 . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x - 1) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là: A. \((2; + \infty )\) B. \(\left( {\dfrac{1 }{ 2};2} \right)\) C. \(( - \infty ;2)\) D. \(\left( { - \dfrac{1 }{2};2} \right)\). Câu 8. Giá trị của \({\log _{0,5}}0,125\) bằng: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9. Cho \(a,b > 0\) và \(a,b \ne 1\), x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng : A. \({\log _a}(x + y) = {\log _a}x + {\log _a}y\). B. \({\log _a}{1 \over x} = \dfrac{1 }{ {{{\log }_a}x}}\). C. \({\log _a}{x \over y} = \dfrac{{{{\log }_a}x} }{{{{\log }_a}y}}\). D. \({\log _b}x = {\log _b}a.{\log _a}x\). Câu 10. Hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}\) có đạo hàm \(y’\) là: A. \(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\) B. \(\left( {\dfrac{1 }{ x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\ln 2\) C. \(\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\) D. \(\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right)\dfrac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\) Lời giải chi tiết
Câu 1. Điều kiện xác định: \(D = R\) . Phương trình trở thành \(\begin{array}{l}\dfrac{1}{2}{\log _2}{\left( {x + 2} \right)^2} = 1\\ \Leftrightarrow {\log _2}{\left( {x + 2} \right)^2} = 2\\ \Leftrightarrow {\left( {x + 2} \right)^2} = 4\\ \Leftrightarrow {x^2} + 2x = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - 2\end{array} \right.\end{array}\) Chọn đáp án A. Câu 2. Ta có \(\begin{array}{l}{3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10\,\\ \Leftrightarrow {3.3^x} + \dfrac{3}{{{3^x}}} - 10 = 0\\ \Leftrightarrow \,3.{\left( {{3^x}} \right)^2} + 3 - {10.3^x} = 0\\ \Leftrightarrow \,\,\left[ \begin{array}{l}{3^x} = 3\\{3^x} = \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 1\end{array} \right.\end{array}\) Vậy phương trình có hai nghiệm trái dấu. Chọn đáp án B. Câu 3. Ta có \({3^{x + 1}} = 1\,\,\, \Leftrightarrow {3^{x + 1}} = {3^0}\,\)\( \Leftrightarrow x + 1 = 0\,\,\, \Leftrightarrow x = - 1\) Chọn đáp án A. Câu 4. \({\log _{\dfrac{1}{a}}}\sqrt[3]{{{a^5}}} = {\log _{{a^{ - 1}}}}{a^{\dfrac{5}{3}}} \)\(\,= - \dfrac{5}{3}{\log _a}a = - \dfrac{5}{3}\) Chọn đáp án D. Câu 5. Điều kiện xác định: \({9^x} - {3^x} \ge 0\,\, \Leftrightarrow \,\,{\left( {{3^x}} \right)^2} - {3^x} \ge 0\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{3^x} \le 0\\{3^x} \ge 1\end{array} \right. \Leftrightarrow {3^x} \ge 1\,\, \Leftrightarrow x \ge 0\) Chọn đáp án A. Câu 6. Ta có \({\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^x} = {\left( {\dfrac{5}{3}} \right)^3}\) \(\Leftrightarrow {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^x} = {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^{ - 3}}\) \(\Rightarrow x = - 3\) Chọn đáp án D. Câu 7. Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 > 0\\x + 1 > 0\end{array} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > \dfrac{1}{2}\\x > - 1\end{array} \right.\,\, \Leftrightarrow \,\,x > \dfrac{1}{2}\) . Vì cơ số \(\dfrac{1}{2}<1\) nên bất phương trình tương đương \(2x - 1 < x + 1 \Leftrightarrow x < 2\) So với điều kiện ta có \(x \in \left( {\dfrac{1}{2};2} \right)\) Chọn đáp án B. Câu 8. Ta có \({\log _{0,5}}0,125 = {\log _{0,5}}0,{5^3} \)\(\,= 3{\log _{0,5}}0,5 = 3\) Chọn đáp án B. Câu 10. Theo công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, ta có \(y' = \left( {\ln x + {x^2}} \right)'{.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2 \) \(\;\;\;\;=\left( {\dfrac{1}{x} + 2x} \right){.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\) Chọn đáp án B. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|