📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1: Thu gọn đa thức:

a) A=5x2+6x3+(x3x2)(2x3+4x2);

b) B=2a2(b23a2)[5a211ab+8b2(2b27a2+5ab)].

Bài 2: Cho K=a2+abb2;M=2a2+3ab5b2;L=4a2+2ab3b2.

Tính KML

Bài 3: Tìm đa thức P, biết: 3x2+3x2y2x3P=3x2+2xy4y2.

Phương pháp giải:

Để cộng (hay trừ) các đa thức, ta làm như sau:

• Bước 1: Viết các đa thức trong dấu ngoặc.

• Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc).

• Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng.

• Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

LG bài 1

Lời giải chi tiết:

a) A=5x2+6x3+x3x2+2x34x2=9x3.

b)

B=2a2b2+3a2(5a211ab+8b2+2b2+7a25ab)=2a2b2+3a25a2+11ab8b22b27a2+5ab=7a211b2+16ab.

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

Ta có:

KML=(a2+abb2)(2a2+3ab5b2)(4a2+2ab3b2)=a2+abb22a23ab+5b2+4a22ab+3b2=3a24ab+7b2.

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

Ta có:

3x2+3x2y2x3P=3x2+2xy4y2P=3x2+3x2y2x33x22xy+4y2P=3x2y2x32xy+4y2.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close