Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: \( P = {{8{a^2}} \over {{a^3} - 1}} + {{a + 1} \over {{a^2} + a + 1}},\) với \( a = 2.\) Bài 2. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức \( {{3x - 2} \over {1 - {3 \over {x + 2}}}}\) xác định. Bài 3. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \( Q = {{1 + {x^2} + {1 \over x}} \over {2 + {1 \over x}}}\) bằng 1. LG bài 1 Phương pháp giải: Rút gọn P rồi thay a=2 vào P Lời giải chi tiết: Bài 1. \( P = {{8{a^2} + \left( {a + 1} \right)\left( {a - 1} \right)} \over {{a^3} - 1}} = {{9{a^2} - 1} \over {{a^3} - 1}}.\) Với \( a = 2,\) ta có: \( P = {{{{9.2}^2} - 1} \over {{2^3} - 1}} = 5.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Biểu thức xác định khi các mẫu khác 0 Lời giải chi tiết: Điều kiện: \( x + 2 \ne 0\) và \( 1 - {3 \over {x + 2}} \ne 0\) hay \( x \ne - 2\) và \( x - 1 \ne 0.\) Vậy: \( x \ne - 2\) và \( x \ne 1.\) LG bài 3 Phương pháp giải: Tìm ĐKXĐ Cho P=1 giải ra ta tìm được x, kiểm tra ĐK và kết luận Lời giải chi tiết: \( Q = {{x + {x^3} + 1} \over x}:{{2x + 1} \over x}.\) Điều kiện: \( x \ne 0\) và \( 2x + 1 \ne 0\) hay \( x \ne 0\) và \( x \ne - {1 \over 2}.\) \( Q = {{{x^3} + x + 1} \over {2x + 1}} = 1\) \(\Rightarrow {x^3} + x + 1 = 2x + 1 \) \(\Rightarrow {x^3} - x = 0\) \( \Rightarrow x\left( {{x^2} - 1} \right) = 0\) \(\Rightarrow x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\) \( \Rightarrow x = 0\) hoặc \( x = 1\) hoặc \( x = - 1.\) Kết hợp với điều kiện, ta được: \( x = - 1\) hoặc \( x = 1.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|