Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 6

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(3 – x = 12 – (- 5)  \)               

b) \(10 – ( -5 + 2) = (- 20 + 7) – x\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\), biết

a) \(|x + 5| = -3 + | -4|\)

b) \(2 ≤ | x + 1| ≤ 4\)

Bài 3. Cho \(x ∈\mathbb Z\) và \(x – 3 > 2\). Chứng tỏ \(x > 5\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng:

+) Qui tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu \("-"\) đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu \("-"\) thành dấu \("+"\) và dấu \("+"\) thành dấu \("-".\) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu \("+"\) đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. 

+) Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu \("+"\) đổi thành dấu \("-"\) và dấu \("-"\) thành dấu \("+".\)

Lời giải chi tiết:

a) \(3 – x = 12 – ( - 5) \)

\(⇒ 3 – x = 12 + 5 ⇒ 3 – x = 17\)

\(⇒ 3 – 17 = x ⇒ -14 = x\) hay \(x = -14\)

b) \(10 – (- 5 + 2) = (-20 + 7) – x\)

\(⇒ 10 + 5 – 2 = -13 – x\)

\(⇒ 13 = -13 – x \)

\(⇒ x = -13 – 13 = - 26\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng: 

+) \(|a|=m\) \((m\ge 0)\) thì \(a= m\) hoặc \(a=-m\)

Lời giải chi tiết:

a) \(|x + 5| = -3 + 4 \)

\(⇒ |x + 5| = 1 \)

\(⇒ x + 5 = 1\) hoặc \(x + 5 = -1\)

\(⇒ x = -5 + 1\) hoặc \(x = -5 – 1\)

\(⇒ x = -4\) hoặc \(x = -6\)

b) \(x ∈\mathbb Z ⇒ x + 1 ∈\mathbb Z ⇒ | x + 1| ∈\mathbb N\)

\(⇒ | x + 1| ∈\{2;3;4\}\)

\(x+ 1 ∈ \{-4, -3, -2, 2, 3, 4\}\)

\(x ∈ \{-5, -4, -3, 1, 2, 3\}\)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Sử dụng:  

+) Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu \("+"\) đổi thành dấu \("-"\) và dấu \("-"\) thành dấu \("+".\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(x – 3 > 2 ⇒ x > 3 + 2\)  hay \(x > 5\).

Vậy \(x>5\)

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close