Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 2 - Đại số 8 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức sau được xác định: a) \( {{{{2{x^2} + 3} \over x}} \over {x + 1}}\) b) \( {x \over {1 - {1 \over {x - 1}}}}.\) Bài 2. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức \( {{{x^2} + 4x + 4} \over {x - 2}}\) bằng 0. Bài 3. Rút gọn biểu thức : \( \left( {{{2a} \over {2a + b}} - {{4{a^2}} \over {4{a^2} + 4ab + {b^2}}}} \right):\left( {{{2a} \over {4{a^2} - {b^2}}} + {1 \over {b - 2a}}} \right)\) . LG bài 1 Phương pháp giải: Biểu thức xác định khi các mẫu khác 0 Lời giải chi tiết: a) Điều kiện\( x \ne 0\) và \( x + 1 \ne 0\) hay \( x \ne 0\) và \( x \ne - 1.\) b) Điều kiện: \( x - 1 \ne 0\) và \( 1 - {1 \over {x - 1}} \ne 0\) hay \( x \ne 1\) và \( {{x - 2} \over {x - 1}} \ne 0\) hay \( x \ne 1\) và \( x - 2 \ne 0.\) Vậy: \( x \ne 1\) và \( x \ne 2.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng \(\frac{a}{b} = 0 \Leftrightarrow a = 0\) Lời giải chi tiết: Điều kiện: \( {x^2} + 4x + 4 = 0\) và \( x - 2 \ne 0\) hay \( {\left( {x + 2} \right)^2} = 0\) và \( x - 2 \ne 0\) Hay \( x = - 2.\) LG bài 3 Phương pháp giải: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi đến nhân chia, cộng trừ Lời giải chi tiết: \( P = {{2a\left( {2a + b} \right) - 4{a^2}} \over {{{\left( {2a + b} \right)}^2}}}:{{2a - \left( {2a + b} \right)} \over {4{a^2} - {b^2}}} \) \(\;\;\;\;= {{2ab} \over {{{\left( {2a + b} \right)}^2}}}.{{4{a^2} - {b^2}} \over { - b}}\) \( \;\;\;\; = {{2a\left( {2a - b} \right)} \over {2a + b}} = {{2a\left( {b - 2a} \right)} \over {2a + b}}.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|