Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 3 - Đại số 6Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 3 - Đại số 6 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Câu 1. (4 điểm) Tính a) \(A={{{7 \over {10}} + {3 \over 5}} \over {{7 \over {10}} + {1 \over 2}}}\); b) \(B={{6 - {1 \over {{1 \over 2} - {1 \over 3}}}} \over {6 + {1 \over {{1 \over 2} - {1 \over 3}}}}}\). Câu 2. (6 điểm) a) Chứng minh \({1 \over n}.{1 \over {n + 4}} = {1 \over 4}\left( {{1 \over n} - {1 \over {n + 4}}} \right).\) b) Tính \(A = {4 \over 3}.{4 \over 7} + {4 \over 7}.{4 \over {11}} + ... + {4 \over {95}}.{4 \over {99}}.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Rút gọn tử và mẫu của A và B rồi thực hiện chia tử cho mẫu Lời giải chi tiết: a) \(A = {{{7 \over {10}} + {6 \over {10}}} \over {{7 \over {10}} + {5 \over {10}}}} = {{{{13} \over {10}}} \over {{{12} \over {10}}}} = {{13} \over {10}}:{{12} \over {10}} = {{13} \over {10}}.{{10} \over {12}}\)\(\, = {{13} \over {12}}\) b) \(B= {{6 - {1 \over {{3 \over 6} - {2 \over 6}}}} \over {6 + {1 \over {{3 \over 6} - {2 \over 6}}}}} = {{6 - {1 \over {{1 \over 6}}}} \over {6 + {1 \over {{1 \over 6}}}}} = {{6 - 6} \over {6 + 6}} = {0 \over {12}} = 0\) LG bài 2 Phương pháp giải: a) Chứng minh VP=VT b) Thực hiện phép tính bằng cách đưa thừa số chung ra ngoài Lời giải chi tiết: a) \(\eqalign{ b) \(A = 4\left( {{1 \over 3} - {1 \over 7} + {1 \over 7} - {1 \over {11}} + ... + {1 \over {95}} - {1 \over {99}}} \right)\) \( \;\;\;= 4\left( {{1 \over 3} - {1 \over {99}}} \right) = 4.{{32} \over {99}} = {{128} \over {99}}.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|