Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 8 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(10{x^2} + 10xy + 5x + 5y\) b) \(5ay - 3bx + ax - 15by\) c) \({x^3} + {x^2} - x - 1.\) Bài 2. Tìm x, biết: a) \(x\left( {x - 2} \right) + x - 2 = 0\) b) \({x^3} + {x^2} + x + 1 = 0\) LG bài 1 Phương pháp giải: Nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. Lời giải chi tiết: a) \(10{x^2} + 10xy + 5x + 5y \) \(= \left( {10{x^2} + 10xy} \right) + \left( {5x + 5y} \right)\) \( = 10x\left( {x + y} \right) + 5\left( {x + y} \right) \) \(= \left( {x + y} \right)\left( {10x + 5} \right) \) \(= 5\left( {x + y} \right)\left( {2x + 1} \right).\) b) \(5ay - 3bx + ax - 5by \) \(= \left( {5ay + ax} \right) + \left( { - 3bx - 15by} \right)\) \( = a\left( {5y + x} \right) - 3b\left( {x + 5y} \right) \) \(= \left( {5y + x} \right)\left( {a - 3b} \right).\) c) \({x^3} + {x^2} - x - 1 \) \(= \left( {{x^3} + {x^2}} \right) - \left( {x + 1} \right)\) \(= {x^2}\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 1} \right)\) \( = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) \) \(= {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right).\) LG bài 2 Phương pháp giải: Đưa về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) \( \Rightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B(x)=0\) Lời giải chi tiết: a) \(x\left( {x - 2} \right) + x - 2 =0\) \(\Rightarrow \left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right)=0\) \(\Rightarrow x - 2 = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\) \( \Rightarrow x = 2\) hoặc \(x = - 1.\) b) \({x^3} + {x^2} + x + 1=0 \) \(\Rightarrow {x^2}\left( {x + 1} \right)\)\( + \left( {x + 1} \right)=0 \) \(\Rightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)=0\) \(\Rightarrow x + 1 = 0\) (vì \({x^2} + 1 > 0,\) với mọi x) \( \Rightarrow x = - 1\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|