Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 9. Ước và bội
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài tập cuối chương 1. SỐ TỰ NHIÊN Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ( thuộc, không thuộc )thích hợp vào chỗ chấm. 41 … P; 57 … P; 83 … P; 95 … P.
Xem lời giảiDùng bảng nguyên tố tìm các số nguyên tố trong các số sau: 117; 131; 313; 469; 647
Xem lời giảiThay chữ số thích hợp vào dấu * để được mỗi số sau là: a) hợp số:2*, 3* b) số nguyên tố:1*, 4*
Xem lời giảia) Điền “Đ” (đúng), “S”(sai) vào các ô trống cho mỗi kết luận trong bảng sau:
Xem lời giảia) Viết mỗi số sau thành tổng của hai số nguyên tố: 16; 18; 20. b) Viết 15 thành tổng của 3 số nguyên tố.
Xem lời giảiPhân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng hai cách “theo cột dọc” và dùng “sơ đồ cây”: a) 154; b) 187; c) 630.
Xem lời giảiPhân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số đó: a) 38; b) 75; c) 100.
Xem lời giảiBác Tâm xếp 360 quả trứng vào các khay đựng như Hình 1 và Hình 2 để mang ra chợ bán. Nếu chỉ dùng một loại khay đựng để xếp thì trong mỗi trường hợp, bác Tâm cần bao nhiêu khay để đựng hết số trứng trên?
Xem lời giảiTìm số nguyên tố p sao cho p +1 và p + 5 đều là số nguyên tố
Xem lời giảia) Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố. b) Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố.
Xem lời giải