Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Bài 4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 9. Ước và bội
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài tập cuối chương 1. SỐ TỰ NHIÊN Tính nhanh: a) 43^2 + 43.57 b)59^2 - 59.19 c) 119.3^4 + 81
Xem lời giảiTìm số tự nhiên x, biết: a) 24.(x - 16) = 12^2 b) (x^2 - 10):5 = 3
Xem lời giảiKhông thực hiện phép tính, hãy cho biết kết quả của dãy phép tính sau có tận cùng là chữ số nào. 2021 . 2022 . 2023 . 2024 + 2025 . 2026 . 2027 . 2028 . 2029
Xem lời giảiChọn câu sai: a) 11.4^4 + 16 chia hết cho 4 nên chia hết cho 2; b) 24 . 8 – 17 chia hết cho 3; c) 136.3 - 2.3^4 chia hết cho 9; d) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2, cho 3.
Xem lời giảia) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 10 để P = 15 . 16 . 17 + a vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 10 b) Tìm số tự nhiên a lớn hơn 90 và lớn hơn 100 để 125 – a chia hết 5
Xem lời giảiCho B = 121 – 110 + 99 – 88 + … + 11 + 1. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết B có chia hết cho 11 hay không.
Xem lời giảiKhi chia số tự nhiên M cho 12 ta được số dư là 10. Hỏi M có chia hết cho 2, cho 3, cho 4 hay không?
Xem lời giảiViết kết quả phép chia dạng a = b . q + r, với (0 nhỏ hơn hoặc bằng r < b.) a) 92727 : 6315 b) 589142 : 1093 c) 68842 : 6329
Xem lời giảiTrong những số từ 2000 đến 2009, số nào a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 5 c) chia hết cho 10
Xem lời giảiTìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để số 2020* thỏa mãn điều kiện a) chia hết cho 2. b) chia hết cho 5. c) chia hết cho cả 2 và 5.
Xem lời giải