Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 9. Ước và bội
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài tập cuối chương 1 Hãy viết: a) Các tập hợp: B(3); B(4); B(8). b) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội chung của 3 và 4. c) Tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội chung của 3;4 và 8.
Xem lời giải- Chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(6, 8). Hãy nhận xét về quan hệ giữa số nhỏ nhất đó với các bội chung của 6 và 8. - Chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(3, 4, 8). Hãy nhận xét về quan hệ giữa số nhỏ nhất đó với các bội chung của 3, 4 và 8.
Xem lời giảiViết tập hợp BC(4, 7), từ đó chỉ ra BCNN(4, 7). Hai số 4 và 7 có là hai số nguyên tố cùng nhau không?
Xem lời giảiTìm BCNN(24, 30); BCNN(3, 7, 8); BCNN(12, 16, 48).
Xem lời giảiTìm BCNN(2, 5, 9); BCNN(10, 15, 30)
Xem lời giảia) Quy đồng mẫu các phân số sau: b) Thực hiện các phép tính sau:
Xem lời giảiTìm: a) BC(6, 14); b) BC(6, 20, 30); c) BCNN(1,6); d) BCNN (10, 1, 12); e) BCNN (5, 14).
Xem lời giải