Bài 14. Phân loại thế giới sống
Bài 15. Khóa lưỡng phân
Bài 16. Virus và vi khuẩn
Bài 17. Đa dạng nguyên sinh vật
Bài 18. Đa dạng nấm
Bài 19. Đa dạng thực vật
Bài 20. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
Bài 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống
Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống
Bài 24. Đa dạng sinh học Thân mềm đa dạng về những đặc điểm nào dưới đây?
Xem lời giảiĐại diện nào dưới đây thuộc lớp Bò sát? A. Cá cóc bụng hoa. B. Cá ngựa. C. Cá sấu. D. Cá heo.
Xem lời giảiMực khác bạch tuộc ở đặc điểm nào dưới đây?
Xem lời giảiĐại diện nào dưới đây không thuộc lớp Bò sát? A. Rắn. B. Cá sấu. C. Cá voi. D. Thằn lằn.
Xem lời giảiCon sò khác con mực ở đặc điểm nào dưới đây?
Xem lời giảiĐộng vật thuộc lớp Bò sát hô hấp bằng cơ quan nào dưới đây? A. Mang. B. Phổi. C. Ống khí. D. Da.
Xem lời giảiCon ốc sên có đặc điểm nào dưới đây?
Xem lời giảiCá sấu được xếp vào lớp Bò sát vì chúng có các đặc điểm nào sau đây? A. Bò trên mặt đất, có hàm rất dài. B. Vừa sống ở nước vừa ở cạn. C. Có bốn chân, di chuyển bằng cách bò. D. Da khô, có vảy sừng.
Xem lời giảiĐại diện thân mềm nào dưới đây sống trên cạn?
Xem lời giảiĐộng vật bò sát nào dưới đây có giá trị thực phẩm đặc sản? A. Rắn. B. Thạch sùng. C. Ba ba. D. Thằn lằn.
Xem lời giải