Câu hỏi:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: His rude comments made other Facebookers very angry.
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: rude (adj): thô lỗ
pleasant (adj): vui vẻ, thoải mái
honest (adj): thật thà
polite (adj): lịch sự
kind (adj): tốt bụng
=> polite >< rude
Tạm dịch: Những nhận xét thô lỗ của anh ấy đã làm cho các Facebooker khác rất tức giận.
Đáp án: C
Câu 2: Fruit and vegetables grow in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: abundance (n): sự phong phú
small quantity: số lượng nhỏ
large quantity: số lượng lớn
excess (n): số dư
sufficiency (n): sự đầy đủ
=> small quantity >< abundance
Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển phong phú trên đảo. Những người hải đảo thậm chí còn xuất khẩu phần thừa.
Đáp án: A