Câu hỏi:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: We are very anxious about the result of the exam.
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: anxious (adj): lo lắng
A. careful (adj): cẩn thận
B. worried (adj): lo lắng
C. excited (adj): phấn khích
D. indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm
=> worried = anxious
Tạm dịch: Chúng tôi rất lo lắng về kết quả của kỳ thi.
Đáp án: B
Câu 2: The sale of drug is controlled by law in most countries.
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích: tobe controlled by law (v): bị hạn chế, quản lý bởi pháp luật
A. restricted (adj): bị hạn chế, quản lý bởi pháp luật
B. permit (v): cho phép
C. illegal (adj): bất hợp pháp
D. binding (adj): bắt buộc tuân theo vì đã được pháp luật quy định
=> restricted = controlled by law
Tạm dịch: Chúng tôi rất lo lắng về kết quả của kỳ thi.
Đáp án: A