Câu hỏi:
Choose the best answer for each question.
Câu 1: My mother goes to church in ______ morning.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 2: I eat ______ everyday.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 3: Harry is a sailor. He spends most of his life at _____ sea.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 4: There are billions of stars in _____ space.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 5: He tried to park his car but _____ space wasn’t big enough.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 6: Can you turn off _____ television, please?
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 7: We had _____ dinner in a restaurant.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 8: London is _____ capital of England.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 9: Thank you. That was ______ very nice lunch.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 10: ______rose is my favourite color.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 11: We visited _______ two years ago.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 12: My daughter plays _____ piano very well.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 13: Mary loves _____ flowers.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 14: Jill went to ______ hospital to see her friend.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đối với các danh từ chỉ địa điểm như school, jail, hospital,prison,...khi đến đó vì mục đích chính ta không dùng mau từ; nếu đến không phải vì mục đích chính ta dùng mạo từ "the".
Ví dụ: Tôi đi học( chức năng chính của trường học là để học) ta dùng I go to school. Nhưng tôi đến trường để thăm thầy cũ, ta dùng I go to the school to see my old teacher.
Câu 15: Mrs Lan went to ______ school to meet her son’s daughter.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 16: Carol went to ______ prison to meet her brother.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 17: Sandra works at a big hospital. She’s _______.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Trước nghề nghiệp dùng mạo từ "a/an"
Câu 18: She works six days _____ week.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 19: ______ is a star.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 20: What did you have for ______ breakfast this morning.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: