Câu hỏi:
Choose the best answer for each question.
Câu 1: In Viet Nam , it is normally................ in the South than in the North.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Vì có than nên dùng so sánh hơn, hot có 1 âm tiết tận cùng là phụ âm trước là nguyên âm ta gấp đôi chữ "t" thành hotter
Câu 2: The food is ............... than the last time I ate it.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
so sánh hơn của bad là worse
Câu 3: Ho Chi Minh city is .............. than Hanoi.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 4: Jack is now ................. than he used to be.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 5: There is nothing ............ than going swimming in hot weather.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
so sánh hơn của good là better
Câu 6: She is the most ................. girl in our class.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Trong câu đã có the most nên cần 1 tính từ dài -> intelligent
Câu 7: That T-shirt is the ............... we have in stock.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 8: I think Smatcafe is ............... than other kinds of coffee.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 9: This hat is the .................. of all.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 10: Of all the stories I have, this is the most .............. one.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh nhất: S+ be + the most + tính từ dài.
better là dạng so sánh hơn của good => loại
best không dùng với most => loại
interestingest sai vì là tính từ dài không được thêm "est"
=> Chọn C
Tạm dịch: Trong tất cả những câu truyện mà tôi có, đây là truyện thú vị nhất.
Câu 11: That is the most ................ bed in the shop.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh nhất: S + be + the most + tính từ dài.
wide là tính từ ngắn => loại
widest loại vì đã có most thì không thêm "est"
comfortably là trạng từ => loại
=>Chọn C
Tạm dịch: Đó là chiếc giường thoải mái nhất ở cửa hàng.
Câu 12: Have you got any ................... shirt?
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 13: The shop faces its most ............. time of the year when sales have fallen by half.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 14: The blue shirt is as ............... as the red one.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 15: Mai dances as ................. as Lan.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 16: I work as ................. as you do.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh bằng: S+V + as + trạng từ + as + S + V
=> loại câu C và D
hard vừa là tính từ vừa là trạng từ, có nghĩa là " chăm chỉ/ vất vả.
hardly là trạng từ chỉ thời gian, có nghĩa là hiếm khi.
Tạm dịch: Tôi làm việc chăm chỉ như bạn.
=>Chọn A
Câu 17: The younger you are, ……………it is to learn.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh kép The so sánh hơn S+V, the so sánh hơn+ S+V
Câu 18: It’s becoming ……………..to find a job.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 19: ……………electricity you use, ………….your bill will be.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Câu 20: …………..you are, …………you concentrate.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh kép: càng...càng...
The + more + tính từ dài S + be, the tính từ ngắn -er + S + V
Tạm dịch: Bạn càng mệt, bạn càng khó tập trung.