Câu hỏi:
Choose the best answer for each question.
Câu 1:
Jack asked me _____.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh- word + V_lùi thì
"Where do you come from?" => where I came from
Câu 2:
She asked me _____ I liked pop music.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cô ấy hỏi tôi có thích nhạc pop hay ko. -> tường thuật câu hỏi yes/no nên ta dùng if hoặc wether
Câu 3:
The doctor ____ him to take more exercise.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
tell - told : bảo
tell sb do sth: bảo ai làm gì
Chủ ngữ "The doctor" ngôi thứ 3 số ít => nếu động từ ở hiện tại phải chia: tells
Câu 4:
I wanted to know_____ return home.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh- word + V_lùi thì
"When will she return home?" => when she would return home
Câu 5:
Claire told me that her father____ a race horse.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ tường thuật chia quá khứ đơn "told" => động từ trong câu tường thuật lùi 1 thì.
own (hiện tại đơn) => owned (quá khứ đơn)
Câu 6:
What did that man say ______?
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
say to sb: nói với ai
Câu 7:
I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ trong câu tường thuật lùi 1 thì.
Hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing
Chủ ngữ "it" => tobe chia "was"
Câu 8:
The builders have ______ that everything will be ready on time.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V_PII
promise => promised
Câu 9:
The doctor asked him ___________ fast food.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Yes/No: S + asked (O) + if/whether + S + V_lùi 1 thì
eat => ate
Câu 10:
The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Lùi trạng từ chỉ thời gian trong câu tường thuật: last week => the previous week
Câu 11:
Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ tường thuật để hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn.
Chủ ngữ "Laura" (ngôi t3 số ít) => động từ hiện tại đơn phải chia "asks"
Câu 12:
Tom has ______ this story wasn’t completely true.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Thì hiện tại hoàn thành: have/has + V_PII
admit => admitted
Câu 13:
When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Lùi trạng từ chỉ thời gian trong câu tường thuật:
this => that
Câu 14:
I wonder _____ the tickets are on sale yet.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Tôi tự hỏi vé được bán hết chưa. -> tường thuật câu hỏi yes/no ta dùng whether
Câu 15:
Mathew _____ Emma that her train was about to leave.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ chính chia quá khứ đơn (was)
=> Động từ tường thuật chia quá khứ đơn: remind(s) => reminded
Câu 16:
Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ tường thuật "said" => động từ chính lùi 1 thì: are => were
Câu 17:
Ann ______ and left.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
say goodbye to sb: nói tạm biệt tới ai
Vì động từ "left" chia quá khứ đơn => động từ trước "and" cũng chia quá khứ đơn.
say => said
Câu 18:
I told you ______ to switch off the computer, didn’t I ?
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc S+told+O+(not)to Vo
Trong đề bài đã có "to" nên chỉ cần dùng "not"
Câu 19:
Bill was slow, so I ________ hurry up.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ "was" chia quá khứ đơn => động từ vế sau cũng chia quá khứ đơn
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
tell => told
Câu 20:
Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ vế trước chia quá khứ tiếp diễn (was driving)
=> động từ vế sau cũng chia quá khứ: asked
ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
Câu 21:
Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
said + to + sb: nói với ai
told + sb : nói với ai
Chỗ trống chỉ có "me" => dùng "told"
Câu 22:
Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) làm gì
Câu 23:
I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
ask(ed) sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
Câu 24:
Tom said that New York_______ more lively than London.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ tường thuật chia quá khứ đơn (said) => động từ chính lùi 1 thì.
Chủ ngữ "New York" ngôi t3 số ít => tobe chia số ít
is => was
Câu 25:
When he was at Oliver’s plat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Động từ tường thuật chia quá khứ đơn (asked)
=> Động từ trong câu tường thuật lùi 1 thì.
can => could
Câu 26:
George couldn’t help me. He ______ me to ask Kate.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
Chủ ngữ "He" => nếu là thì hiện tại đơn, động từ phải chia: tells
Vế trước "couldn't" (quá khứ đơn) => câu sau chia: told
Câu 27:
Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
admit+Ving: thừa nhận; offer+to V; promise+to V; suggest+Ving.
Dịch câu này như sau: Judy đề nghị đi dạo nhưng không ai muốn.
Câu 28:
I said that I had met her ______ .
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Lùi trạng từ chỉ thời gian:
yesterday => the previous day hoặc the day before
Câu 29:
The man asked the boys ______ .
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Tường thuật câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh- word + V_lùi thì
"Why are they fighting?" => why they were fighting
Câu 30:
Peter said he was leaving for Paris______.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
was leaving được lùi từ is leaving
-> tương lai có dự định nên ta chọn trạng từ tương lai đã được lùi
next week => the following week