Câu hỏi:
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Câu 1: Let me............ you a nice warm bath and you will feel a lot better.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Run a bath: cho nước vào bồn tắm
Let+ S+ Vo: hãy để...
Tạm dịch: Hãy để tôi chuẩn bị cho bạn một bồn tắm ấm áp và bạn sẽ cảm thấy tốt hơn rất nhiều.
Đáp án: B
Câu 2: When the snake bit Mike in the forest, he knew he was.............. serious danger.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
To be+ in danger: trong cơn nguy hiểm
Tạm dịch: Khi rắn cắn Mike trong rừng, anh ta biết anh ta đang gặp nguy hiểm.
Đáp án: D
Câu 3: Being............. an injection wasn’t as painful as I thought it was going to be.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Give an injection: tiêm thuốc
So sánh bằng: S + V + (not) + as + adj/adv + as + N/pronoun
Tạm dịch: Bị tiêm một mũi không gây đau đớn như tôi tưởng nó sẽ diễn ra.
Đáp án: A
Câu 4: Hello? Yes, I’d like to............. an appointment for tomorrow with Dr Fletcher, please.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Make an appointment : đặt lịch hẹn khám
Would like to+ V: muốn làm gì
Tạm dịch: Xin chào? Vâng, tôi muốn đặt lịch khám ngày mai với bác sĩ Fletcher, làm ơn.
Đáp án: D
Câu 5: My grandfather’s over 95 and is............... pretty poor health these days.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
In good/bad/ poor/etc health: trong tình trạng sức khỏe tốt/xấu,...
Tạm dịch: Ông nội tôi trên 95 tuổi và sức khoẻ ngày càng kém.
Đáp án: D
Câu 6: I was told to............. the medicine three times a day, before meals.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Take the medicine: uống thuốc
Câu bị động: S+ to be+ V3
Tạm dịch: Tôi được yêu cầu phải uống thuốc ba lần một ngày, trước các bữa ăn.
Đáp án: A
Câu 7: I like to.............. fit by going to the gym at least twice a week.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Continue(v): tiếp tục
Make(v): làm
Keep(v): giữ, duy trì
Set(v): lắp đặt
Keep fit: duy trì ngoại hìnhcân đối
Tạm dịch: Tôi thích giữ vóc dáng bằng cách đi đến phòng tập thể hỉnh ít nhất hai lần một tuần.
Đáp án: C
Câu 8: Trying spreading something low fat............. your bread instead of butter.
Phương pháp giải:
Kiến thức: Phrasal Verb
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
Spread sth on sth: rải, phủ cái gì lên cái gì khác
V-ing: danh động từ có thể đứng đầu câu để làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Cố gắng dùng chất ít béo cho bánh mì thay vì bơ.
Đáp án: D