Câu hỏi:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: Those clothes are inappropriate for this morning.
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
inappropriate (adj): không thích hợp
A. improper (adj): không thích hợp
B. attractive (adj): thu hút, cuốn hút
C. suitable (adj): phù hợp
D. available (adj): có hiệu lực
=> inappropriate >< suitable
Tạm dịch: Quần áo của bạn không thích hợp cho sáng nay.
Đáp án: C
Câu 2: She is a very generous woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
Phương pháp giải:
Kiến thức: từ trái nghĩa
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
generous (adj): hào phóng
A. mean (adj): bủn xỉn
B. amicable (adj): thân thiện
C. kind (adj): tốt bụng
D. hospitable (adj): hiếu khách
=> generous >< mean
Tạm dịch: Cô ấy là một người phụ nữ hào phóng. Cô ấy đã tặng hầu hết gia sản của cô ấy cho tổ chức từ thiện.
Đáp án: A