Câu hỏi:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 1:

  • A generous
  • B suspicious
  • C constancy
  • D sympathy

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 2:

  • A acquaintance
  • B unselfish
  • C attraction
  • D humorous

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 3:

  • A loyalty
  • B success
  • C incapable
  • D sincere

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 4:

  • A carefully
  • B correctly
  • C seriously
  • D personally

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 5:

  • A excited
  • B interested
  • C confident
  • D memorable

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 6:

  • A organise
  • B decorate
  • C divorce
  • D promise

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 7:

  • A refreshment
  • B horrible
  • C exciting
  • D intention

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 8:

  • A knowledge
  • B maximum
  • C athletics
  • D marathon

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 9:

  • A difficult
  • B relevant
  • C volunteer
  • D interesting

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 10:

  • A confidence
  • B supportive
  • C solution
  • D obedient

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 11:

  • A whenever
  • B mischievous
  • C hospital
  • D separate

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 12:

  • A introduce
  • B delegate
  • C marvelous
  • D currency

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 13:

  • A develop
  • B conduction
  • C partnership
  • D majority

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 14:

  • A counterpart
  • B measurement
  • C romantic
  • D maintenance

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 15:

  • A government
  • B technical
  • C parallel
  • D understand

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 16:

  • A Pyramid
  • B Egyptian
  • C gratitude
  • D century

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 17:

  • A construction
  • B decorate
  • C accurate
  • D average

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 18:

  • A dedicate
  • B impressive
  • C reminder
  • D descendant

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 19:

  • A remember
  • B company
  • C technical
  • D interview

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 20:

  • A electric
  • B computer
  • C fascinate
  • D fantastic

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 21:

  • A domestic
  • B investment
  • C substantial
  • D undergo

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 22:

  • A confident
  • B influence
  • C computer
  • D interview

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 23:

  • A optimist
  • B powerful
  • C terrorist
  • D replacement

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 24:

  • A government
  • B destruction
  • C contribute
  • D contribute

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 25:

  • A institute
  • B consumption
  • C contribute
  • D depression

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 26:

  • A tableland
  • B apparent
  • C atmosphere
  • D applicant

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 27:

  • A vulnerable
  • B satelite
  • C eleven
  • D element

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 28:

  • A arrival
  • B technical
  • C proposal
  • D approval

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 29:

  • A scientist
  • B employer
  • C conductor
  • D transistor

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 30:

  • A celebrate
  • B fascinating
  • C survive
  • D elephant

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:



Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay