Câu hỏi:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Câu 1:

  • A how
  • B town
  • C power
  • D slow

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ow]

Lời giải chi tiết:

A. how /haʊ/                                                  

B. town /taʊn/            

C. power /ˈpaʊə(r)/                                         

D. slow /sləʊ/

Phương án D có [ow] được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại [ow] được phát âm là /aʊ/.

Chọn D


Câu 2:

  • A hear
  • B clear
  • C bear
  • D ear

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Lời giải chi tiết:

A. hear /hɪə(r)/                                    

B. clear /clɪə(r)/                       

C. bear /beə(r)/                                                

D. ear /ɪə(r)/

Phương án C có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.

Chọn C


Câu 3:

  • A should
  • B amount
  • C about
  • D ground

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ou]

Lời giải chi tiết:

A. should /ʃʊd/ (strong form)                        

B. amount /əˈmaʊt/                

C. about /əˈbaʊt/                                            

D. ground /ɡraʊnd/

Phương án A có [ou] được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.

Chọn A


Câu 4:

  • A flame 
  • B fame
  • C came
  • D manner

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [a]

Lời giải chi tiết:

A. flame /fleɪm/                                              

B. fame /feɪm/            

C. came /keɪm/                                   

D. manner /ˈmænə(r)/   

Phương án D có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.

Chọn D


Câu 5:

  • A over
  • B rose
  • C cover
  • D chosen

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [o]

Lời giải chi tiết:

A. over /ˈəʊvə(r)/                                           

B. rose /rəʊz/              

C. cover /ˈkʌvə(r)/                                          

D. chosen /ˈtʃəʊzn/

Phương án C có [o] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/.

Chọn C


Câu 6:

  • A reliable
  • B living
  • C revival
  • D final

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [i]

Lời giải chi tiết:

A. reliable /rɪˈlaɪəbl/                                        

B. living /ˈlɪvɪŋ/                      

C. revival /rɪˈvaɪvl/                                         

D. final /ˈfaɪnl/

Phương án B có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.

Chọn B


Câu 7:

  • A driven
  • B kite
  • C lively
  • D bite

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [i]

Lời giải chi tiết:

A. driven /ˈdrɪvn/                                           

B. kite /kaɪt/               

C. lively /ˈlaɪvli/                                              

D. bite /baɪt/

Phương án A có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.

Chọn A


Câu 8:

  • A feather
  • B leather
  • C feature
  • D measure

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Lời giải chi tiết:

A. feather /ˈfeðə(r)/                                        

B. leather /ˈleðə(r)/                 

C. feature /ˈfiːtʃə(r)/                                       

D. measure /ˈmeʒə(r)/

Phương án C có [ea] được phát âm là /iː/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /e/.

Chọn C


Câu 9:

  • A about
  • B round
  • C tou
  • D sour

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ou]

Lời giải chi tiết:

A. about /əˈbaʊt/                                            

B. round /raʊnd/                    

C. tour /tʊə(r)/                                                

D. sour /ˈsaʊə(r)/

Phương án C có [ou] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.

Chọn C


Câu 10:

  • A release
  • B pleasure
  • C leaver
  • D creamy

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Lời giải chi tiết:

A. release /rɪˈliːs/                                            

B. pleasure /ˈpleʒə(r)/             

C. leaver /ˈliːvə(r)/                                          

D. creamy /ˈkriːmi/

Phương án B có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /i:/.

Chọn B


Câu 11:

  • A gave
  • B have
  • C same
  • D cake

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [a]

Lời giải chi tiết:

A. gave /ɡeɪv/                                                 

B. have /hæv/ (strong form)               

C. same /seɪm/                                                

D. cake /keɪk/

Phương án B có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.

Chọn B


Câu 12:

  • A toy
  • B soil
  • C destroy
  • D pour

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [oy, oi, ou]

Lời giải chi tiết:

A. toy  /tɔɪ/                                                     

B. soil /sɔɪl/                             

C. destroy /dɪˈstrɔɪ/                                        

D. pour /pɔː(r)/

Phương án D có [ou] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oy, oi] được phát âm là /ɔɪ/.

Chọn D


Câu 13:

  • A boat
  • B broad
  • C coast
  • D alone

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [oa, o]

Lời giải chi tiết:

A. boat /bəʊt/                                                 

B. broad /brɔːd/                      

C. coast /kəʊst/                                              

D. alone /əˈləʊn/

Phương án B có [oa] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oa, o] được phát âm là /əʊ/.

Chọn B


Câu 14:

  • A hair
  • B stairs
  • C their
  • D aisle

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ai, ei]

Lời giải chi tiết:

A. hair /heə(r)/                                                

B. stairs /steə(r)/                     

C. their /ðeə(r)/                                               

D. aisle /aɪl/

Phương án D có [ai] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [ai, ei] được phát âm là /eə/.

Chọn D


Câu 15:

  • A hear
  • B near
  • C beer
  • D wear

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Lời giải chi tiết:

A. hear /hɪə(r)/                                    

B. near /nɪə(r)/             

C. beer /bɪə(r)/                                                 

D. wear /weə(r)/

Phương án D có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.

Chọn D


Câu 16:

  • A chain
  • B entertain
  • C bargain
  • D complain

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ai]

Lời giải chi tiết:

A. chain /tʃeɪn/                                   

B. entertain /ˌentəˈteɪn/                      

C. bargain /ˈbɑːɡən/                                        

D. complain /kəmˈpleɪn/

Phương án C có [ai] được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [ai] được phát âm là /eɪ/.

Chọn C


Câu 17:

  • A poor
  • B sure
  • C floor
  • D tourist

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [oo, ure, ou]

Lời giải chi tiết:

A. poor /pʊə(r)/                                             

B. sure /ʃʊə(r)/                    

C. floor /flɔː(r)/                                               

D. tourist /ˈtʊərɪst/

Phương án C có [oo] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oo, ure, ou] được phát âm là /ʊə/.

Chọn C


Câu 18:

  • A picture
  • B future
  • C sure
  • D furniture

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [ure]

Lời giải chi tiết:

A. picture /ˈpɪktʃə(r)/                                      

B. future /ˈfjuːtʃə(r)/               

C. sure /ʃʊə(r)/                                                

D. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/

Phương án C có [ure] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ure] được phát âm là /ə/.

Chọn C


Câu 19:

  • A are
  • B area
  • C rare
  • D prepare

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [are]

Lời giải chi tiết:

A. are  /ɑː(r)/ (strong form)                            

B. area /ˈeəriə/            

C. rare /reə(r)/                                                 

D. prepare /prɪˈpeə(r)/

Phương án A có [are] được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại [are] được phát âm là /eə/.

Chọn A


Câu 20:

  • A voice
  • B toilet
  • C choir
  • D choice

Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách phát âm [oi]

Lời giải chi tiết:

A. voice /vɔɪs/                                                

B. toilet /ˈtɔɪlət/                      

C. choir /ˈkwaɪə(r)/                                         

D. choice /tʃɔɪs/

Phương án C có [oi] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [oi] được phát âm là /ɔɪ/.

Chọn C



Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới - Xem ngay