Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.
have/ cleaned
had/ clean
had/ cleaned
had/ to clean
Kiến thức: Thể sai khiến
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra
=> I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I'll have another key ____.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.