Đề bài

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Rachel is from Australia. She is traveling around Europe at the moment. She began her trip three months ago.


=> Rachel

around Europe for three months. (travel)

Đáp án

Rachel is from Australia. She is traveling around Europe at the moment. She began her trip three months ago.


=> Rachel

around Europe for three months. (travel)

Phương pháp giải

Kiến thức:

Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả hành động

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình, thời gian thực hiện hành động

Dấu hiệu nhận biết: for three months (khoảng 3 tháng) => nhấn mạnh vào khoảng thời gian thực hiện hành động

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:  S + has/ have been Ving

=> Rachel has been travelling around Europe for three months. (read)

Tạm dịch: Rachel đã đi du lịch vòng quanh châu Âu trong ba tháng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Bài tập chuyển đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Đọc các tình huống và hoàn thành các câu cho đúng. Sử dụng các động từ trong ngoặc

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Read the situations and write sentences. Use the following verbs:

arrive   break  fall   go up   grow    improve   lose

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Give the brackets with suitable verb tenses.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Rewrite the sentences by using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Make a sentence that is suitable to the situation below.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Make a sentence that is suitable to the situation below.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Make a sentence that is suitable to the situation below

Xem lời giải >>