Đề bài

Điền vào các vị trí (1);(2)  trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :

 

R

d

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

5cm

4cm

...............(1)...................

8cm

...(2)...

Tiếp xúc nhau

  • A.

    (1) : cắt nhau ; (2) : 8cm

  • B.

    (1) : 9cm; (2) : cắt nhau 

  • C.

    (1) : không cắt  nhau ; (2) : 8cm

  • D.

    (1) : cắt nhau ; (2) : 6cm

Phương pháp giải

Sử dụng bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Số điểm

chung

Hệ thức giữa

dR

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau

2

d<R

Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau

1

d=R

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau

0

d>R

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+) Vì d<R(4cm<5cm) nên đường thẳng cắt đường tròn

+) Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn nên d=R=8cm

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nếu đường thẳng  d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OHa tại H, biết OH>R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4;5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;5) và các trục tọa độ.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho a,b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I;2,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng  b

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho góc ^xOy(0<^xOy<180). Đường tròn (I) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh Ox;Oy. Khi đó điểm I chạy trên đường nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho đường tròn (O;R) và dây AB=1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA,OB lần lượt tại EF. Tính diện tích tam giác OEF theo R.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho đường tròn (O;R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại BC. Cho biết AB=BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hai đường thẳng ab song song với nhau, cách nhau một khoảng là h. Một đường tròn (O) tiếp xúc với ab. Hỏi tâm O di động trên đường nào?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho AM=AB. Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai đường tròn (O;4cm)(O;3cm) biết OO=5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại AB. Độ dài AB là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đường thẳng a  cách tâm O  của đường tròn (O;R)một khoảng bằng 8cm. Biết R=3cm, số giao điểm của đường thẳng a  và đường tròn (O;R) là:

Xem lời giải >>