ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + TẶNG MIỄN PHÍ BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=3cm,AC=4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính cos∠ACB.
AH=2,8cm;cos∠ACB=35
AH=2,4cm;cos∠ACB=45
AH=2,5cm;cos∠ACB=34
AH=1,8cm;cos∠ACB=23
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông và công thức tỉ số lượng giác để làm bài toán.
Áp dụng định lý Pitago trong ΔABC vuông tại A ta có: BC2=AC2+AB2=32+42=52⇒BC=5cm.
Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABC vuông tại A có đường cao AH ta có:
AH.BC=AB.AC⇔AH=AB.ACBC=3.45=2,4cm.
Ta có: cos∠ACB=ACBC=45.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=a,AC=b,AB=c. Chọn khẳng định sai?
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=10cm,ˆC=30∘. Tính AB;BC
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=12cm,ˆB=40∘. Tính AC;ˆC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=15cm,AB=12cm . Tính AC;ˆB .
Cho tam giác ABC có AB=16,AC=14 và ˆB=600. Tính BC
Cho tam giác ABC có ˆB=600,ˆC=500,AC=3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Cho tứ giác ABCD có ˆA=ˆD=900,ˆC=400,AB=4cm,AD=3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Cho tam giác ABC cân tại A,∠B=650, đường cao CH=3,6. Hãy giải tam giác ABC.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB=9;HC=16. Tính góc B và góc C.
Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A(AB=AC=a) . Phân giác của góc B cắt AC tại D.
Tính DA;DC theo a.
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D;∠C=500. Biết AB=2;AD=1,2. Tính diện tích hình thang ABCD.