Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB=CD=a, AB=OD=b. Tính cos∠AOC theo a và b.
2aba2+b2.
b2−a2a2+b2.
a2−b2a2+b2.
Tách ∠AOC=∠AOB−∠COD. Áp dụng công thức cộng lượng giác và Pitago để tính cos∠AOC
Xét ΔOAB và ΔCOD có:
∠OBA=∠CDO=90o(gt)OB=CD(gt)AB=OD(gt)⇒ΔOAB=ΔCOD(c−g−c)
⇒OA=OC (2 cạnh tương ứng)
⇒OA.OC=OA2=OB2+AB2=a2+b2 (Định lý Pytago)
cos∠AOC=cos(∠AOB−∠COD)=cos∠AOBcos∠COD+sin∠AOBsin∠COD=OBOA.ODOC+ABOA.CDOC=OB.OD+AB.CDOA.OC=ab+aba2+b2=2aba2+b2.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos^MNP bằng
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
Cho α và β là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α+β=90∘. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2cm,AC=0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB .
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH=4cm,BH=3cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biết rằng cotB=2.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm,cotC=78 . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
Cho α là góc nhọn. Tính sinα,cotα biết cosα=25.
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin20∘ và sin70∘
Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan43∘,cot71∘,tan38∘,cot69∘15′,tan28∘ theo thứ tự tăng dần.
Tính giá trị biểu thức A=sin21∘+sin22∘+...+sin288∘+sin289∘+sin290∘
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin4α+cos4α bằng
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P=(1−sin2α).cot2α+1−cot2α ta được
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=1+sin2α1−sin2α bằng
Cho tanα=2. Tính giá trị của biểu thức G=2sinα+cosαcosα−3sinα
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=1:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng
Cho α là góc nhọn. Tính cotα biết sinα=513.
Tính giá trị biểu thức B=tan1∘.tan2∘.tan3∘.....tan88∘.tan89∘