Đề bài

Với a,b>0, biểu thức 3ab2.b2a4 bằng:

  • A.

    3b2a

  • B.

    3b2a

  • C.

    3b3a

  • D.

    3b3a

Phương pháp giải

- Áp dụng: Với A0,B>0, AB=AB và hằng đẳng thức A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: 3ab2.b2a4=3ab2.b2a4=3ab2.|b||a2|=3ab2.ba2=3ab3a2=3b3a(dob>0,a2>0).

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho a,b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Kết quả của phép tính 2,5.14,4 là?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Kết quả của phép tính 81169 là?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Kết quả của phép tính 999111 là?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phép tính (5)2.72 có kết quả là?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức  a4.(2a1)2 với a12 ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rút gọn biểu thức  a2.(2a3)2 với 0a<32 ta được

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn biểu thức  0,9.0,1.(3x)2 với x>3 ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Giá trị biểu thức  x2.x+2 khi x=29

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn biểu thức  E=ab2aab(ab)2 với 0<a<b ta được

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức  a4b2 với b0 ta được

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức  4a4b2.9a8b4 với ab0 ta được

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn biểu thức  x3+2x2x+2 với x>0 ta được

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Với x>5, cho biểu thức  A=x25xx5B=x.

Có bao nhiêu giá trị của x để A=B.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Với x,y0;xy, rút gọn biểu thức  A=xxyxy  ta được

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Giá trị của biểu thức  (12+227)32150  là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với a0,b0,ab, rút gọn biểu thức  ababa3+b3ab  ta được:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Khẳng định nào sau đây đúng  về nghiệm x0 của phương trình  9x77x+5=7x+5

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nghiệm của phương trình  4x20+x5139x45=4 là

Xem lời giải >>