Đề bài

Tính \(M = \left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10}  - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} }  \)\(+ \sqrt {3 - \sqrt 5 } \left( {\sqrt {10}  - \sqrt 2 } \right)\left( {3 + \sqrt 5 } \right)\)

  • A.
    \(M = 10\)
  • B.
    \(M = 1\)       
  • C.
    \(M = 0\)
  • D.
    \(M = 8\)
Phương pháp giải

Áp dụng phép khai phương một tích nhân các căn bậc hai:

Nếu \(a \ge 0\) và \(b \ge 0\) thì \(\sqrt {a.b}  = \sqrt a .\sqrt b \)

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để xử lý bài toán: \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(M = \left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10}  - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} }  \)\(+ \sqrt {3 - \sqrt 5 } \left( {\sqrt {10}  - \sqrt 2 } \right)\left( {3 + \sqrt 5 } \right)\)

\( = \sqrt {4 + \sqrt {15} } .\sqrt {4 + \sqrt {15} } .\sqrt {4 - \sqrt {15} } .\left( {\sqrt {10}  - \sqrt 6 } \right) \)\(+ \sqrt {3 - \sqrt 5 } .\sqrt {3 + \sqrt 5 } .\sqrt {3 + \sqrt 5 } .\left( {\sqrt {10}  - \sqrt 2 } \right)\)\( = \sqrt {4 + \sqrt {15} } .\sqrt {16 - 15} .\left( {\sqrt {2.5}  - \sqrt {2.3} } \right) \)\(+ \sqrt {3 + \sqrt 5 } .\sqrt {9 - 5} .\left( {\sqrt {2.5}  - \sqrt 2 } \right)\)\( = \sqrt {4 + \sqrt {15} } .1.\sqrt 2 \left( {\sqrt 5  - \sqrt 3 } \right) \)\(+ \sqrt {3 + \sqrt 5 } .2.\sqrt 2 \left( {\sqrt 5  - 1} \right)\)\( = \sqrt {8 + 2\sqrt {15} } .\left( {\sqrt 5  - \sqrt 3 } \right) \)\(+ 2.\sqrt {6 + 2\sqrt 5 .} \left( {\sqrt 5  - 1} \right)\)\( = \sqrt {5 + 2\sqrt 3 .\sqrt 5  + 3} .\left( {\sqrt 5  - \sqrt 3 } \right) \)\(+ 2.\sqrt {5 + 2\sqrt 5  + 1} .\left( {\sqrt 5  - 1} \right)\)\( = \sqrt {{{\left( {\sqrt 5  + \sqrt 3 } \right)}^2}} .\left( {\sqrt 5  - \sqrt 3 } \right) \)\(+ 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 5  + 1} \right)}^2}} .\left( {\sqrt 5  - 1} \right)\)

\( = \left( {\sqrt 5  + \sqrt 3 } \right)\left( {\sqrt 5  - \sqrt 3 } \right) \)\(+ 2\left( {\sqrt 5  + 1} \right)\left( {\sqrt 5  - 1} \right)\)\( = 5 - 3 + 2\left( {5 - 1} \right)\\ = 2 + 8\)\( = 10\)\(\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho $a$ là số không âm, $b$ là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho $a,b$ là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Kết quả của phép tính $\sqrt {2,5} .\sqrt {14,4} $ là?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Kết quả của phép tính $\sqrt {\dfrac{{81}}{{169}}} $ là?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Kết quả của phép tính $\sqrt {\dfrac{{ - 999}}{{111}}} $ là?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phép tính $\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}{{.7}^2}} $ có kết quả là?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn biểu thức  $\sqrt {{a^4}.{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} $ với $a \ge \dfrac{1}{2}$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rút gọn biểu thức  $\sqrt {{a^2}.{{\left( {2a - 3} \right)}^2}} $ với $ 0 \le a < \dfrac{3}{2}$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rút gọn biểu thức  $\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - x} \right)}^2}} $ với $x > 3$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Giá trị biểu thức  $\sqrt {x - 2} .\sqrt {x + 2} $ khi $x = \sqrt {29} $ là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn biểu thức  $E = \dfrac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\dfrac{{ab}}{{{{(a - b)}^2}}}} $ với $0 < a < b$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức  $\sqrt {\dfrac{{{a^4}}}{{{b^2}}}} $ với $b \ne 0$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức  $4{a^4}{b^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{a^8}{b^4}}}} $ với $ab \ne 0$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn biểu thức  $\dfrac{{\sqrt {{x^3} + 2{x^2}} }}{{\sqrt {x + 2} }}$ với $x > 0$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Với $x > 5$, cho biểu thức  $A = \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 5x} }}{{\sqrt {x - 5} }}$ và $B = x$.

Có bao nhiêu giá trị của $x$ để $A = B$.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Với $x,y \ge 0;x \ne y$, rút gọn biểu thức  $A = \dfrac{{x - \sqrt {xy} }}{{x - y}}$  ta được

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Giá trị của biểu thức  \((\sqrt {12}  + 2\sqrt {27} )\dfrac{{\sqrt 3 }}{2} - \sqrt {150} \)  là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với \(a \ge 0,b \ge 0,a \ne b\), rút gọn biểu thức  \(\dfrac{{a - b}}{{\sqrt a  - \sqrt b }} - \dfrac{{\sqrt {{a^3}}  + \sqrt {{b^3}} }}{{a - b}}\)  ta được:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Khẳng định nào sau đây đúng  về nghiệm ${x_0}$ của phương trình  \(\dfrac{{9x - 7}}{{\sqrt {7x + 5} }} = \sqrt {7x + 5} \)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nghiệm của phương trình  \(\sqrt {4x - 20}  + \sqrt {x - 5}  - \dfrac{1}{3}\sqrt {9x - 45}  = 4\) là

Xem lời giải >>