Đề bài

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } \) là:

  • A.
    \(\sqrt 2  - \sqrt 3 \)   
  • B.
    \(2 - \sqrt 2 \)
  • C.
    \(2\sqrt 3 \)
  • D.
    \(2\sqrt 2 \)
Phương pháp giải

Biến đổi \(5 - 2\sqrt 6  = {\left( {\sqrt 2  - \sqrt 3 } \right)^2};\,\,7 - 4\sqrt 3  = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^2}\)

Áp dụng hằng đẳng thức \(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,\,khi\,\,\,A \ge 0\\ - A\,\,\,khi\,\,\,A < 0\end{array} \right..\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

\(5 - 2\sqrt 6  = 2 - 2\sqrt 2 .\sqrt 3  + 3\)\( = {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 2 .\sqrt 3  + {\left( {\sqrt 3 } \right)^2}\)\( = {\left( {\sqrt 2  - \sqrt 3 } \right)^2}\)

\(7 - 4\sqrt 3  = 4 - 2.2.\sqrt 3  + 3\)\( = {2^2} - 2.2.\sqrt 3  + {\left( {\sqrt 3 } \right)^2}\)\( = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^2}\)

\( \Rightarrow \sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } \)\( = \sqrt {{{\left( {\sqrt 2  - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \\\,\,\, = \left| {\sqrt 2  - \sqrt 3 } \right| + \left| {2 - \sqrt 3 } \right|\)\( = \sqrt 3  - \sqrt 2  + 2 - \sqrt 3 \)  \(\left( {do\,\,\,\sqrt 2  - \sqrt 3  < 0,\,\,\,2 - \sqrt 3  > 0} \right)\)

\( = 2 - \sqrt 2\)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Biểu thức $\sqrt {x - 3} $  có nghĩa khi

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25}  - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}}  + \sqrt {169} \) là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x  \ge 3$

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x  - 30 = 0$.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}}$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}}  - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rút gọn biểu thức

$\sqrt {{a^2} + 8a + 16}  + \sqrt {{a^2} - 8a + 16} $ với $ - 4 \le a \le 4$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 6}  = \sqrt {x - 3} \)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2}  = 3x - 1\) là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 4 - x\) là

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Rút gọn biểu thức $\dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}$ với $x < 3$ ta được

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = \sqrt {{m^2} + 2m + 1}  + \sqrt {{m^2} - 8m + 16} \).

Xem lời giải >>