Choose the best answer to complete the sentence.
Seedlings _______ for farmers in that village since last week.
have been provided
provided
were provided
have provided
Cấu trúc câu bị động: S + to be + Vp2
Trong đó: S là chủ ngữ (tân ngữ trong câu chủ động)
to be: chia theo thì của câu
Vp2: động từ chia theo phân từ 2.
Chủ ngữ là chủ thể chịu tác động của hành động nên câu trên là câu bị động.
since last week: kể từ tuần trước => ta dùng thì hiện tại hoàn thành
=> have been provided
=> Seedlings have been provided for farmers in that village since last week.
Tạm dịch: Cây giống đã được cung cấp cho nông dân ở làng đó kể từ tuần trước.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer to complete the sentence.
Some tents ___ so that children and old people could sleep in.
Choose the best answer to complete the sentence.
A forest fire _____ valuable wood, wildlife and good soil.
Choose the best answer to complete the sentence.
Vast of woodland ______by fire every year.
Choose the best answer to complete the sentence.
Look! The sky is really dark and the wind is so strong! Our village ______ by a storm.