Choose the best answer to complete the sentence.
Some tents ___ so that children and old people could sleep in.
was set up
were set up
set up
setted up
Cấu trúc câu bị động: S + to be + Vp2
Trong đó: S là chủ ngữ (tân ngữ trong câu chủ động)
to be: chia theo thì của câu
Vp2: động từ chia theo phân từ 2.
Đấy là câu bị động vì chủ ngữ "some tents" (vật) không thể trực tiếp thực hiện hành động "set up". Ngoài ra, thì của câu là thì quá khứ đơn vì dựa vào về sau chia động từ can = could
Cấu trúc: S+ was/ were + VpII
Chủ ngữ "some tents" là số nhiều, set là động từ bất quy tắc => were set up
=> Some tents were set up so that children and old people could sleep in.
Tạm dịch: Một số lều được dựng lên để trẻ em và người già có thể ngủ.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer to complete the sentence.
A forest fire _____ valuable wood, wildlife and good soil.
Choose the best answer to complete the sentence.
Seedlings _______ for farmers in that village since last week.
Choose the best answer to complete the sentence.
Vast of woodland ______by fire every year.
Choose the best answer to complete the sentence.
Look! The sky is really dark and the wind is so strong! Our village ______ by a storm.