Đề bài

Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

\(\left( 1 \right)\;\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y} \ge \dfrac{4}{{x + y}}\)                                        

\(\left( 2 \right)\;{x^2} + {y^2} < 0\)

\(\left( 3 \right)\;{x^3} + {y^3} \ge {x^2} + {y^2}\)

  • A.

    (1)

  • B.

    (2)

  • C.

    (3)

  • D.

    (1); (2)

Phương pháp giải

Biến đổi các biểu thức đã cho để tìm khẳng định đúng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Theo đề bài ta có:

\(\begin{array}{l}\left( 1 \right):\;\left( {x + y} \right)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) \ge 4\\ 1 + \dfrac{x}{y} + \dfrac{y}{x} + 1 \ge 4\\ \dfrac{{{x^2} + {y^2}}}{{xy}} \ge 2\\ {x^2} + {y^2} \ge 2xy\;\;\left( {do\;\;x,\;y > 0 \Rightarrow xy > 0} \right)\\ {x^2} - 2xy + {y^2} \ge 0\\ {\left( {x - y} \right)^2} \ge 0,\forall x,y > 0.\end{array}\)

\( \Rightarrow \) Khẳng định (1) đúng.

\(\left( 2 \right):\;{x^2} + {y^2} < 0.\)

Với \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\y > 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} > 0\\{y^2} > 0\end{array} \right. \Rightarrow {x^2} + {y^2} > 0.\)

\( \Rightarrow \) Khẳng định (2) sai.

(3) sai vì với \(x = y = \dfrac{1}{2}\) thì \({x^3} + {y^3} = \dfrac{1}{8} + \dfrac{1}{8} = \dfrac{1}{4}\) và \({x^2} + {y^2} = \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{4} = \dfrac{1}{2}\).

Mà \(\dfrac{1}{4} < \dfrac{1}{2}\) nên \({x^3} + {y^3} < {x^2} + {y^2}\) với \(x = y = \dfrac{1}{2}\).

Vậy chỉ có (1) đúng.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chọn câu đúng. Nếu \(a > b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy chọn câu sai. Nếu \(a < b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \(a + 1 \le b + 2\). So sánh  $2$  số \(2a + 2\) và \(2b + 4\) nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \( - 2x + 3 <  - 2y + 3\). So sánh $x$  và $y$ . Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(a > b > 0.\) So sánh \({a^2}\) và \(ab\); \({a^3}\) và \({b^3}\) .

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho $a,b$ bất kì. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho \( - 2018a <  - 2018b\). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với mọi \(a,b,c\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(x + y > 1.\) Chọn khẳng định đúng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(a > 0,b > 0:\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho \(a \ge b > 0\). Khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  \(\left( 1 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) \ge 4\)                                           

 \(\left( 2 \right)\;\;\;\;{x^2} + {y^3} \le 0\)

\(\left( 3 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) < 4\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh \(m\) và \({m^2}\) với \(0 < m < 1\) .

Xem lời giải >>