Đề bài

Cho x+y1. Chọn khẳng định đúng?

  • A.

    x2+y212

  • B.

    x2+y212

  • C.

    x2+y2=12

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Phương pháp giải

+ Sử dụng các hằng đẳng thức cơ bản

+ Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

+ Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Từ x+y1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được x2+2xy+y21  (1)

Từ (xy)20 suy ra x22xy+y20.  (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được: 2x2+2y21.

Chia hai vế cho 2 được: x2+y212.

Dấu “=” xảy ra khi {x+y=1(xy)2=0 hay {x+y=1x=y suy ra x=y=12.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chọn câu đúng. Nếu a>b thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy chọn câu sai. Nếu a<b thì:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho a+1b+2. So sánh  2  số 2a+22b+4 nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho 2x+3<2y+3. So sánh x  và y . Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho a>b>0. So sánh a2ab; a3b3 .

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho a,b bất kì. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho 2018a<2018b. Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với mọi a,b,c . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho x+y>1. Chọn khẳng định đúng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a>0,b>0:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho ab>0. Khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho x>0;y>0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  (1)(x+y)(1x+1y)4                                           

 (2)x2+y30

(3)(x+y)(1x+1y)<4

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh mm2 với 0<m<1 .

Xem lời giải >>