Đề bài

Với mọi \(a,b,c\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \({a^2} + {b^2} + {c^2} \le 2ab + 2bc - 2ca\)

  • B.

    \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2ab + 2bc - 2ca\)

  • C.

    \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 2ab + 2bc - 2ca\)

  • D.

    Cả A, B, C đều sai

Phương pháp giải

+) Phương pháp xét hiệu \(P = {a^2} + {b^2} + {c^2} - \left( {2ab + 2bc - 2ca} \right)\)

+) Sử dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu và sử dụng các hằng đẳng thức để đánh giá hiệu \(P\) với \(0\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

\(\begin{array}{l}{a^2} + {b^2} + {c^2} - \left( {2ab + 2bc - 2ca} \right)\\ = {a^2} + {b^2} + {c^2} - 2ab - 2bc + 2ca\\ = {a^2} + {b^2} + {c^2} + 2a\left( { - b} \right) + 2c\left( { - b} \right) + 2ac\\ = {\left[ {a + \left( { - b} \right) + c} \right]^2}\\ = {\left( {a - b + c} \right)^2} \ge 0,\forall a,b,c\end{array}\)

Do đó \({a^2} + {b^2} + {c^2} - \left( {2ab + 2bc - 2ca} \right) \ge 0\)

\( \Rightarrow {a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2ab + 2bc - 2ca\)

Dấu “=” xảy ra khi \(a - b + c = 0\).

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chọn câu đúng. Nếu \(a > b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy chọn câu sai. Nếu \(a < b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \(a + 1 \le b + 2\). So sánh  $2$  số \(2a + 2\) và \(2b + 4\) nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \( - 2x + 3 <  - 2y + 3\). So sánh $x$  và $y$ . Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(a > b > 0.\) So sánh \({a^2}\) và \(ab\); \({a^3}\) và \({b^3}\) .

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho $a,b$ bất kì. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho \( - 2018a <  - 2018b\). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với mọi \(a,b,c\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(x + y > 1.\) Chọn khẳng định đúng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(a > 0,b > 0:\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho \(a \ge b > 0\). Khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  \(\left( 1 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) \ge 4\)                                           

 \(\left( 2 \right)\;\;\;\;{x^2} + {y^3} \le 0\)

\(\left( 3 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) < 4\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh \(m\) và \({m^2}\) với \(0 < m < 1\) .

Xem lời giải >>