Với mọi a,b,c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a2+b2+c2≤2ab+2bc−2ca
a2+b2+c2≥2ab+2bc−2ca
a2+b2+c2=2ab+2bc−2ca
Cả A, B, C đều sai
+) Phương pháp xét hiệu P=a2+b2+c2−(2ab+2bc−2ca)
+) Sử dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu và sử dụng các hằng đẳng thức để đánh giá hiệu P với 0.
Ta có:
a2+b2+c2−(2ab+2bc−2ca)=a2+b2+c2−2ab−2bc+2ca=a2+b2+c2+2a(−b)+2c(−b)+2ac=[a+(−b)+c]2=(a−b+c)2≥0,∀a,b,c
Do đó a2+b2+c2−(2ab+2bc−2ca)≥0
⇒a2+b2+c2≥2ab+2bc−2ca
Dấu “=” xảy ra khi a−b+c=0.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Hãy chọn câu sai:
Hãy chọn câu đúng. Nếu a>b thì:
Hãy chọn câu sai. Nếu a<b thì:
Cho a+1≤b+2. So sánh 2 số 2a+2 và 2b+4 nào dưới đây là đúng?
Cho −2x+3<−2y+3. So sánh x và y . Đáp án nào sau đây là đúng?
Cho a>b>0. So sánh a2 và ab; a3 và b3 .
Cho a,b bất kì. Chọn câu đúng.
Cho −2018a<−2018b. Khi đó
Với mọi a,b,c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho x+y>1. Chọn khẳng định đúng
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a>0,b>0:
Cho a≥b>0. Khẳng định nào đúng?
Cho x>0;y>0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(1)(x+y)(1x+1y)≥4
(2)x2+y3≤0
(3)(x+y)(1x+1y)<4
So sánh m và m2 với 0<m<1 .