Đề bài

Hãy chọn câu đúng. Nếu \(a > b\) thì:

  • A.

    \( - 3a + 1 >  - 3b + 1\)

  • B.

    \( - 3a <  - 3b\)

  • C.

    \(3a < 3b\)

  • D.

    \(3(a - 1) < 3(b - 1)\)

Phương pháp giải

- Sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng

- Sử dụng tinh chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+ Với \(a > b\), nhân cả hai vế của bất đẳng thức với \( - 3\) ta được: \( - 3a <  - 3b\).

Tiếp tục cộng hai vế của bất đẳng thức với \(1\) ta được: \( - 3a + 1 <  - 3b + 1\) nên A sai.

+ Vì \(a > b\) và \( - 3 < 0\) nên \( - 3a <  - 3b\) nên B đúng

+ Vì \(a > b\) và \(3 > 0\) nên  \(3a > 3b\) nên C sai.

+ Vì \(a > b \) nên \( a - 1 > b - 1 \) hay \( 3\left( {a - 1} \right) > 3\left( {b - 1} \right)\) nên D sai.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chọn câu đúng. Nếu \(a > b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy chọn câu sai. Nếu \(a < b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \(a + 1 \le b + 2\). So sánh  $2$  số \(2a + 2\) và \(2b + 4\) nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \( - 2x + 3 <  - 2y + 3\). So sánh $x$  và $y$ . Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(a > b > 0.\) So sánh \({a^2}\) và \(ab\); \({a^3}\) và \({b^3}\) .

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho $a,b$ bất kì. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho \( - 2018a <  - 2018b\). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với mọi \(a,b,c\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(x + y > 1.\) Chọn khẳng định đúng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(a > 0,b > 0:\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho \(a \ge b > 0\). Khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  \(\left( 1 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) \ge 4\)                                           

 \(\left( 2 \right)\;\;\;\;{x^2} + {y^3} \le 0\)

\(\left( 3 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) < 4\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh \(m\) và \({m^2}\) với \(0 < m < 1\) .

Xem lời giải >>