Choose the best answer.
I’ll feel _____ when my exams are over.
happily
more happily
happy
happier
Sau feel là 1 tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác
happy (adj) - happily (adv): hạnh phúc
happier (tính từ ở dạng so sánh hơn) - more happily (trạng từ ở dạng so sánh hơn): hạnh phúc hơn
Sau động từ nối “feel” (cảm thấy) là một tính từ
=> I'll feel happy when my exams are over.
Tạm dịch: Tôi sẽ cảm thấy vui khi các kỳ thi đều qua đi.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
The garden looks _____ since you tidied it up.
Choose the best answer.
The boy must give the girl twice as much chocolate.
=> _____ that must give the girl twice as much chocolate.
Choose the best answer.
Dating is not allowed until the age of 15 in Central and South America.
=> ________ dating is not allowed in Central and South America.