Choose the best answer.
The chef tasted the meat _____ before presenting it to the President.
cautious
more cautious
cautiously
much cautiously
Sau động từ “taste” (nếm) là tân ngữ trực tiếp “the meat” nên cần trạng từ để bổ nghĩa.
Sau động từ “taste” (nếm) là tân ngữ trực tiếp “the meat” nên cần trạng từ để bổ nghĩa.
cautious (adj): cẩn mật, cẩn trọng
cautiously (adv): một cách cẩn thận
=> The chef tasted the meat cautiously before presenting it to the President.
Tạm dịch: Đầu bếp nếm thịt một cách cẩn thận trước khi dâng cho Chủ tịch.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
The garden looks _____ since you tidied it up.
Choose the best answer.
The boy must give the girl twice as much chocolate.
=> _____ that must give the girl twice as much chocolate.
Choose the best answer.
Dating is not allowed until the age of 15 in Central and South America.
=> ________ dating is not allowed in Central and South America.
Choose the best answer.
I’ll feel _____ when my exams are over.