Choose the best answer to fill in the blank.
How ____ candles _____?
are/made
do/make
do/be made
are/being made
Bị động câu nghi vấn: từ để hỏi + is/am/are + S + Ved/V3
- Lấy tân ngữ “candles” lên làm chủ ngữ
- Bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + S + Ved/V3
=> Bị động câu nghi vấn: từ để hỏi + is/am/are + S + Ved/V3
- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định.
=> How are candles made?
Tạm dịch: Nến được làm bằng cách nào?
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer to fill in the blank.
They use a computer to do that job nowadays.
=> A computer _______ that job nowadays.
Choose the best answer to fill in the blank.
Should they help Jane with the sewing?
=> Should Jane _______ with the sewing?
Choose the best answer to fill in the blank.
Where ____ the 1988 Olympic Games___?
Choose the best answer to fill in the blank.
Has he spelt this word wrongly?
=> _____ this word _____ wrongly?
Choose the best answer to fill in the blank.
It is said that she works 16 hours a day.