Choose the best answer.
You didn’t show me the special cameras.
Cách 1: This special camera_________ .
Cách 2: I _______this special camera.
wasn’t showed me/ wasn’t showed
wasn’t showed to me/ wasn’t showed
didn’t be showed to me/ wasn’t showed
wasn’t showed to me/ was not showed with
Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại đơn với 2 tân ngữ
Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this special camera” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe showed to sb” (được chỉ dẫn cho ai)
Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”
Động từ “didn’t show” chuyển thành => was/were +not + V ed/V3
Tạm dịch: Bạn không chỉ cho tôi về cái máy quay đặc biệt này.
Cách 1: This special camera wasn’t showed to me. (Chiếc máy quay đặt biệt này đã không được cho tôi xem.)
Cách 2: I wasn’t showed this special camera.( Tôi đã không được cho xem chiếc máy quay đặc biệt này.)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend.
Choose the best answer.
I hate_______ personal questions by nearly acquainted friends.
Choose the best answer.
I ________ by my nephew last week.