Cho phương trình: 1x2+3x+2+1x2+5x+6+1x2+7x+12+1x2+9x+20=13.
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:
−48
48
−50
50
Phân tích mẫu thức thành nhân tử rồi sử dụng phương pháp tách hạng tử để giải
1(x+a)(x+b)=1b−a(1x+a−1x+b),a≠b.
Sau đó, làm theo các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ của phương trình.
+ Quy đồng mẫu rồi khử mẫu.
+ Giải phương trình vừa nhận được.
+ Đối chiếu điều kiện rồi kết luận nghiệm.
Ta có: x2+3x+2=(x+1)(x+2)
x2+5x+6=(x+2)(x+3)
x2+7x+12=(x+3)(x+4)
x2+9x+20=(x+4)(x+5)
Khi đó:
1(x+1)(x+2)+1(x+2)(x+3)+1(x+3)(x+4)+1(x+4)(x+5)=13
ĐKXĐ: x≠−1;−2;−3;−4;−5 .
Khi đó:
1x+1−1x+2+1x+2−1x+3+1x+3−1x+4+1x+4−1x+5=13
1x+1−1x+5=13
1(x+5)−1(x+1)(x+1)(x+5)=(x+1)(x+5)3(x+1)(x+5)
3[x+5−(x+1)]=(x+1)(x+5)
3(x+5−x−1)=x2+6x+5
x2+6x−7=0
(x−1)(x+7)=0
Suy ra x−1=0 hoặc x+7=0
Hay x=1(TM) hoặc x=−7(TM)
S={1;−7} nên tổng bình phương các nghiệm là: 12+(−7)2=50
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình 1x−2+3=3−xx−2 là
Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình xx−2−2xx2−1=0 là
Phương trình 6x9−x2=xx+3−33−x có nghiệm là
Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
a) Tập nghiệm của phương trình x2+3xx=0 là {0;−3}.
b) Tập nghiệm của phương trình x2−4x−2=0 là {−2}.
c) Tập nghiệm của phương trình x−8x−7=17−x+8 là {0}.
Số nghiệm của phương trình x−5x−1+2x−3=1 là
Phương trình 3x−5x−1−2x−5x−2=1 có số nghiệm là
Cho phương trình 1x−1−7x−2=1(x−1)(2−x) . Bạn Long giải phương trình như sau:
Bước 1: ĐKXĐ x≠1;x≠2
Bước 2: 1x−1−7x−2=1(x−1)(2−x)
x−2(x−1)(x−2)−7(x−1)(x−1)(x−2)=−1(x−1)(x−2)
Bước 3: Suy ra
x−2−7x+7=−1−6x=−6x=1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={1}.
Chọn câu đúng.
Cho hai biểu thức : A=1+12+x và B=12x3+8 . Tìm x sao cho A=B .
Cho phương trình (1): 1x+2x−2=0 và phương trình (2): x−1x+2−xx−2=5x−24−x2. Khẳng định nào sau đây là đúng.
Biết x0 là nghiệm nhỏ nhất của phương trình
1x2+4x+3+1x2+8x+15+1x2+12x+35+1x2+16x+63=15. Chọn khẳng định đúng.
Số nghiệm của phương trình x2+3x+2x+3−x2+2x+1x−1=4x+4x2+2x−3 là