Tính tổng các giá trị \(x \in Z\) biết rằng: \( - \dfrac{{169}}{{13}} < x \le \dfrac{{84}}{{12}}.\)
\(28\)
\( - 50\)
\(45\)
\(15\)
Rút gọn các phân số rồi tìm các số nguyên \(x\) thỏa mãn.
Ta có:
\(- \dfrac{{169}}{{13}} < x \le \dfrac{{84}}{{12}}\)
nên \(- 13 < x \le 7\)
Suy ra \(x \in \left\{ { - 12; - 11; - 10;......;5;6;7} \right\}\)
Vậy tổng các giá trị của \(x\) thỏa mãn là:
\(\begin{array}{l}\left( { - 12} \right) + \left( { - 11} \right) + ( - 10) + ( - 9) + ( - 8) + \left[ {( - 7) + 7} \right] + ..... + \left[ {( - 1) + 1} \right]\\ = \left( { - 12} \right) + \left( { - 11} \right) + ( - 10) + ( - 9) + ( - 8) + 0\\ = - 50\end{array}\)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Viết phân số âm năm phần tám.
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: $\left( { - 58} \right):73$
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Phân số nào dưới đây bằng với phân số \(\dfrac{{ - 2}}{5}?\)
Chọn câu sai?
Tìm số nguyên \(x\) biết \(\dfrac{{35}}{{15}} = \dfrac{x}{3}?\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\dfrac{{15}}{{90}} = \dfrac{5}{{...}}$
Cho tập \(A = \left\{ {1; - 2;3;4} \right\}\). Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc \(A\) mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
Viết \(20\,d{m^2}\) dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.
Cho biểu thức \(C = \dfrac{{11}}{{2n + 1}}\) . Tìm tất cả các giá trị của $n$ nguyên để giá trị của $C$ là một số tự nhiên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(n\) để \(\dfrac{9}{{4n + 1}}\) đạt giá trị nguyên.
Tổng các số \(a;b;c\) thỏa mãn \(\dfrac{6}{9} = \dfrac{{12}}{a} = \dfrac{b}{{ - 54}} = \dfrac{{ - 738}}{c}\) là:
Cho các phân số: \(\dfrac{{15}}{{60}};\dfrac{{ - 7}}{5};\dfrac{6}{{15}};\dfrac{{28}}{{ - 20}};\dfrac{3}{{12}}\)
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
Tính tổng các giá trị \(x \in Z\) biết rằng \( - \dfrac{{111}}{{37}} < x < \dfrac{{91}}{{13}}.\)
Tìm tập hợp các số nguyên \(n\) để \(A = \dfrac{{3n - 5}}{{n + 4}}\) có giá trị là số nguyên.
Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{3}{y}\) và \(x > y?\)
Tìm \(x;y\) biết \(\dfrac{{x - 4}}{{y - 3}} = \dfrac{4}{3}\) và \(x - y = 5.\)
Tìm số nguyên \(x\) biết rằng \(\dfrac{x}{3} = \dfrac{{27}}{x}\) và \(x < 0.\)