Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là:
\( - 18000\)
\(18000\)
\( - 20000\)
\(20000\)
Thứ tự thực hiện phép tính: Lũy thừa trước rồi thực hiện phép nhân hai số nguyên.
Nhóm các số nhân với nhau để được số tròn chục.
Lưu ý:
+ Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
+ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu \(\left( - \right)\) trước kết quả nhận được.
\(\begin{array}{l}{( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\\ = 16.9.( - 125)\\ = [16.( - 125)].9\\ = ( - 2000).9\\ = - 18000\end{array}\)
Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính nhanh $\left( { - 5} \right).125.\left( { - 8} \right).20.\left( { - 2} \right)$ ta được kết quả là
\( - 200000\)
\( - 2000000\)
\(200000\)
\( - 100000\)
Bài 2 :
Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100\)
\(0\)
\( - 86000\)
\( - 8600\)
\( - 4300\)
Bài 3 :
Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\).
\(1\)
\(234\)
\( - 234\)
\(130\)
Bài 4 :
Tính hợp lí: \(( - 3).29 + \left( { - 3} \right).( - 99) + ( - 3).( - 30) = ?\)
Bài 5 :
Tính hợp lí: \(( - 3).54 + \left( { - 3} \right).( - 14) + ( - 3).60 = ?\)
Bài 6 :
Tính một cách hợp lí:
a) 4. (1 930 + 2019) + 4.(-2019);
b) (-3).(-17) + 3. (120 - 17).
Bài 7 :
Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:
a) (-8). 72 +8. (-19) - (-8);
b) (-27).1011 - 27.(-12) + 27.(-1).
Bài 8 :
a) 15.(-236) + 15.235;
b) 237. (-28) + 28. 137;
c) 38. (27 - 44) - 27.(38 - 44).
Bài 9 :
Tính giá trị của biểu thức P = (-35). x - (-15) - 37 trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 15; b) x = -37.
Bài 10 :
Tính một cách hợp lí:
a) 17.[29 - (-111)] + 29.(-17);
b) 19.43 + (-20).43 - (-40).
Bài 11 :
Tính a(b + c) và ab + ac khi a = -2, b = 14, c = -4.
Bài 12 :
1. a) Tính giá trị của tích P = 3. (-4) . 5. (-6);
b) Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đối dấu tất cả các thừa số?
2. Tính 4. (-39) - 4 .(-14).
Bài 13 :
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

Bài 14 :
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

Bài 15 :
a) P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.
b) Tích của một số lẻ các số nguyên âm có dấu gì?
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm có dấu gì?
Bài 16 :
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

Bài 17 :
Thực hiện phép tính: \(\left( { - 2} \right).29 + \left( { - 2} \right).\left( { - 99} \right)\)\( + \left( { - 2} \right).\left( { - 30} \right)\)
Bài 18 :
Tính một cách hợp lí:
a) (- 16) . (- 7) . 5;
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18);
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19);
d) 41 . 81 . (- 451) . 0
Bài 19 :
Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho “?”
a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên “?”
b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên “?”
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên “?”
d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên “?”
Bài 20 :
Tính và so sánh kết quả:
a) (- 4) . 7 và 7 . (- 4);
b) [(- 3) . 4] . (- 5) và (- 3) . [4 . (- 5)];
c) (- 4) . 1 và - 4;
d) (- 4) . (7 + 3) và (- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3.
Bài 21 :
Tính một cách hợp lí:
a) (- 6) . (- 3) . (- 5)
b) 41 . 81 – 41 . (- 19).
Bài 22 :
Tìm số nguyên x, biết:
a) 9. (x + 28) = 0;
b) (27 – x). (x + 9) = 0;
c) (-x). (x – 43) = 0.
Bài 23 :
Tính một cách hợp lí:
a) (29 – 9). (-9) + (-13 – 7). 21;
b) (-157). (127 – 316) – 127. (316 – 157).
Bài 24 :
Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí:
a) 21. 23 – 3. 7. (-17);
b) 42. 3 – 7. [(-34) + 18].
Bài 25 :
Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí:
a) 71. 64 + 32. (-7) – 13. 32;
b) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 17).
Bài 26 :
Tính theo hai cách:
a) 18 . 15 – 3. 6 . 10;
b) 63 – 9 . (12 + 7);
c) 39 . (29 -13) – 29 . (39 - 13).
Bài 27 :
Chọn số thích hợp cho [?]
Bài 28 :
Tính một cách hợp lí:
a) (-16) . (-9) . 5
b) (-15) . 999
c) (-25) . 144 . (-4)
d) (-125) . 2 020 . (-8)
e) (- 2 021) . (-15) + (-15) . 2 020
g) 121 . (-63) + 63 . (-53) – 63 . 26
Bài 29 :
So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) (-2 021) . 2 021 và (- 2 020) . 2 022
b) (8 765 – 5 678) . [ 5 678 – 9 765 + (-12)] và 4 342.
Bài 30 :
Cho hai số nguyên x, y (\(x \ne 0, y \ne 0 , x > y, x \ne -y \))
Gọi m = x2. y2 . (x – y) . (x +y)4. Hỏi m là số nguyên dương hay số nguyên âm?