Đề bài

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\).

Giá trị của $P$ khi $x = 3 + 2\sqrt 2 $ là:

  • A.

    $4 + 3\sqrt 2 $

  • B.

    $4 - 3\sqrt 2 $

  • C.

    $3$

  • D.

    $3\sqrt 2 $

Phương pháp giải

- Sử dụng  hằng đẳng thức ${a^2} + 2ab + {b^2} = {\left( {a + b} \right)^2};\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|$ để rút gọn biến số trước khi thay vào biểu thức.

- Thay giá trị của biến (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức và thực hiện phép tính.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có $x = 3 + 2\sqrt 2 $$ = {\left( {\sqrt 2  + 1} \right)^2}$

$\Rightarrow \sqrt x  = \sqrt {{{\left( {\sqrt 2  + 1} \right)}^2}}  = \sqrt 2  + 1$

Thay $\sqrt x  = \sqrt 2  + 1$ vào biểu thức $P$ ta được

$P = \dfrac{{\sqrt 2  + 1 + 1}}{{\sqrt 2  + 1 - 2}} = \dfrac{{\sqrt 2  + 2}}{{\sqrt 2  - 1}}$

$ = \dfrac{{\left( {\sqrt 2  + 2} \right)\left( {\sqrt 2  + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt 2  - 1} \right)\left( {\sqrt 2  + 1} \right)}} $

$= 4 + 3\sqrt 2 $

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{2x}}{{\sqrt x  + 1}}\). Giá trị của $P$ khi $x = 9$ là

  • A.

    $\dfrac{9}{2}$

  • B.

    $\dfrac{9}{4}$

  • C.

    $9$

  • D.

    $18$

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{x}{{\sqrt x  + 1}}\). Giá trị của $P$ khi $x = \dfrac{2}{{2 - \sqrt 3 }}$ là

  • A.

    $4$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $1$

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{x + 2\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x }}\)với $x > 0$. So sánh $P$ với $4$.

  • A.

    $P > 4$

  • B.

    $P < 4$

  • C.

    $P = 4$

  • D.

    $P \le 4$

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{3\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 1}}\)với $x \ge 0$. Tìm $x$ biết $P = \sqrt x $ .

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Giá trị của biểu thức  \(2\sqrt {\dfrac{{16a}}{3}}  - 3\sqrt {\dfrac{a}{{27}}}  - 6\sqrt {\dfrac{{4a}}{{75}}} \) là

  • A.

    $\dfrac{{23\sqrt {3a} }}{{15}}$

  • B.

    $\dfrac{{\sqrt {3a} }}{{15}}$

  • C.

    $\dfrac{{23\sqrt a }}{{15}}$

  • D.

    $\dfrac{{3\sqrt {3a} }}{{15}}$

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rút gọn biểu thức  $E = \dfrac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\dfrac{{ab}}{{{{(a - b)}^2}}}} $ với $0 < a < b$ ta được

  • A.

    $\dfrac{{\sqrt a }}{2}$

  • B.

    $\dfrac{{\sqrt b }}{2}$

  • C.

    $\dfrac{{ - \sqrt b }}{2}$

  • D.

    $a\sqrt b $

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Rút gọn biểu thức  $4{a^4}{b^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{a^8}{b^4}}}} $ với $ab \ne 0$ ta được

  • A.

    $\dfrac{{{a^2}}}{b}$

  • B.

    $12$

  • C.

    $6$

  • D.

    $36$

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho biểu thức $A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}} + \dfrac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x  + 2}} + \dfrac{{2 + 5\sqrt x }}{{4 - x}}$ với $x \ge 0;x \ne 4$

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho biểu thức

$B = \left( {\dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{x - 1}} - \dfrac{{\sqrt x  + 2}}{{x + 2\sqrt x  + 1}}} \right).\dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{2}$ với $x \ge 0;x \ne 1$

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho biểu thức $C = \dfrac{{2\sqrt x  - 9}}{{x - 5\sqrt x  + 6}} - \dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{\sqrt x  - 2}} - \dfrac{{2\sqrt x  + 1}}{{3 - \sqrt x }}$

với $x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9$.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x \ge 0;x \ne 1\). Giá trị của \(P\) khi \(x = 4\) là:

  • A.

    \(4\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(-2\)

  • D.

    \(\dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x \ge 0;x \ne 1\). Giá trị của \(P\) khi \(x = \dfrac{8}{{3 - \sqrt 5 }}\) là:

  • A.

    \(5 + \sqrt 5 \)

  • B.

    \(5\)

  • C.

    \(\dfrac{{5 + \sqrt 5 }}{5}\)

  • D.

    \(\sqrt 5 \)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 2}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\) . Giá trị của \(P\) khi \(x\)  thỏa mãn phương trình \({x^2} - 5x + 4 = 0\).

  • A.

    \( - \dfrac{1}{2}\)

  • B.

    \(\sqrt 2 \)

  • C.

    \( - 1\)            

  • D.

    Không tồn tại giá trị \(P.\)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{2\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  + 1}}\)với \(x \ge 0\). So sánh \(A\) với \(2\).

  • A.

    \(A > 2\)

  • B.

    \(A < 2\)

  • C.

    \(A = 2\)

  • D.

    \(A \ge 2\)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Cho biểu thức \(B = \dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{\sqrt x  + 2}}\)với \(x \ge 0\). So sánh \(A\) với \(1\).

  • A.

    \(B > 1\)

  • B.

    \(B < 1\)

  • C.

    \(B = 1\)

  • D.

    \(B \le 1\)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\). Tìm các giá trị của \(x\) biết \(A = \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{2}\) .

  • A.

    \(x = 0;x = 5\)

  • B.

    \(x = 0\)

  • C.

    \(x = 0;x = 25\)

  • D.

    \(x = 5;x = 1\)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Rút gọn biểu thức  \(5\sqrt a  + 6\sqrt {\dfrac{a}{4}}  - a\sqrt {\dfrac{4}{a}}  + 5\sqrt {\dfrac{{4a}}{{25}}} \) với \(a > 0,\) ta được kết quả là:

  • A.

    \(12\sqrt a \)

  • B.

    \(8\sqrt a \)

  • C.

    \(6\sqrt a \)

  • D.

    \(10\sqrt a \)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Cho biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{4\sqrt x }}{{2 + \sqrt x }} + \dfrac{{8x}}{{4 - x}}} \right):\left( {\dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{x - 2\sqrt x }} - \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)\) với \(x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9\)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho biểu thức \(C = \left( {\dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}} + \dfrac{2}{{x - \sqrt x }}} \right):\dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x > 0;x \ne 1\)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}}  - 1}} - \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}} \right):\left( {1 - \dfrac{{x + 4}}{{x + \sqrt x  + 1}}} \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho \(A = \dfrac{{2\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 2}}\) với \(x \ge 0.\) Có bao nhiêu giá trị của \(x\) để \(A\) có giá trị nguyên.

  • A.

    \(2\)     

  • B.

    \(1\)     

  • C.

    \(0\)     

  • D.

    \(3\)     

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Rút gọn biểu thức  \(D = \dfrac{{2\left( {a + b} \right)}}{{\sqrt b }}\sqrt {\dfrac{b}{{{a^2} + 2ab + {b^2}}}} \) với \(a,b > 0\) ta được:

  • A.

    \(a + b\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(\dfrac{{\sqrt b }}{2}\)

  • D.

    \(2\sqrt b \)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Rút gọn biểu thức  \(\dfrac{{{a^2}}}{{11}}.\sqrt {\dfrac{{121}}{{{a^4}{b^{10}}}}} \) với \(ab \ne 0\) ta được:

  • A.

    \(\dfrac{1}{{\left| {{b^5}} \right|}}\)

  • B.

    \(\dfrac{1}{{{b^5}}}\)

  • C.

    \({b^5}\)

  • D.

    \(\dfrac{{11}}{{{b^5}}}\)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Với \(y < 0 < x\), so sánh \(A = 2\left( {x - y} \right)x{y^3}.\dfrac{{\sqrt {{x^2}{y^3}} }}{{\sqrt {{x^4}{y^5}{{\left( {x - y} \right)}^2}} }}\) và \(0.\)

  • A.
    \(A < 0\)
  • B.
    \(A > 0\)
  • C.
    \(A \ge 0\)
  • D.

    Đáp án khác

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Với \(a,b > 0\), biểu thức \(3a{b^2}.\sqrt {\dfrac{{{b^2}}}{{{a^4}}}} \) bằng:

  • A.

    \(\dfrac{{ - 3{b^2}}}{a}\)

  • B.

    \(\dfrac{{3{b^2}}}{a}\)

  • C.

    \(\dfrac{{3{b^3}}}{a}\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 3{b^3}}}{a}\)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho \(Q = \dfrac{{x + \sqrt x  + 1}}{{\sqrt x }}\). Tìm \(x\) để \(Q = 3\)

  • A.
    \(x =  \pm 1\)  
  • B.
    \(x = 1\)         
  • C.
    \(x =  - 1\)
  • D.
    Kết quả khác
Xem lời giải >>

Bài 27 :

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức  \(Q = \dfrac{{2x - 3\sqrt x  - 2}}{{\sqrt x  - 2}}\) tại \(x = 2020 - 2\sqrt {2019} \)

  • A.
    \(Q = 2\sqrt x  + 1\,\,\,;\,\,\,2\sqrt {2019}  - 1\)
  • B.
    \(Q = 2\sqrt x  - 1\,\,\,;\,\,\,2\sqrt {2019}  - 3\)
  • C.
    \(Q = \sqrt x  - 2\,\,\,;\,\,\,\sqrt {2019}  - 3\)
  • D.
    \(Q = \sqrt x  + 2\,\,\,;\,\,\,\sqrt {2019}  + 1\)
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Cho các biểu thức : \(P = \left( {\dfrac{{3\sqrt x }}{{x\sqrt x  + 1}} - \dfrac{{\sqrt x }}{{x - \sqrt x  + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x  + 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{x - \sqrt x  + 1}}\,\,\,\left( {x \ge 0} \right)\)

Rút gọn biểu thức \(P.\) Tìm các giá trị của \(x\) để \(P \ge \dfrac{1}{5}\).

  • A.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)

  • B.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)

  • C.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)

  • D.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho căn thức \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} .\)

a) Hãy chứng tỏ rằng căn thức xác định với mọi giá trị của x.

b) Rút gọn căn thức đã cho với \(x \ge 2.\)

c) Chứng tỏ rằng với mọi \(x \ge 2,\) biểu thức \(\sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} } \) có giá trị không đổi.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(2\sqrt {\frac{2}{3}}  - 4\sqrt {\frac{3}{2}} ;\)

b) \(\frac{{5\sqrt {48}  - 3\sqrt {27}  + 2\sqrt {12} }}{{\sqrt 3 }};\)

c) \(\frac{1}{{3 + 2\sqrt 2 }} + \frac{{4\sqrt 2  - 4}}{{2 - \sqrt 2 }}.\)

Xem lời giải >>